STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
1 |
Đánh giá HQKT Cây Đay |
Trường |
1984 |
2 |
Hiệu quả Kinh Tế Hình Thức Chăn Nuôi Gia Công Heo tại TP HCM |
Thành Đoàn TP HCM |
1985 |
3 |
Cây khoai mỳ trong nông nghiệp Việt Nam |
CIAT |
1990-1992 |
4 |
Nghiên cứu sau thu hoạch. |
Cấp Bộ |
1994 |
5 |
Nông nghiệp trong vùng ngoại ô TP HCM |
CIRAD |
1998-1999 |
6 |
Đánh giá hoạt động khuyến nông tỉnh Bình Dương giai đoạn 1997 - 2000 |
Trường Đại học Nông Lâm tp. Hồ Chí Minh |
1998 |
7 |
Một số mô hình hiện đại hóa trong nông nghiệp TPHCM. |
Cấp thành phố |
1998 |
8 |
Vai trò phụ nữ trong sản xuất lúa ở xã Tây Phú, huyện thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Dự án Việt Nam- Hà Lan do Trường Đại học Kinh tế TP. HCM chủ trì |
7/1999- 10/2000 |
9 |
Khảo sát phân tích đánh giá các loại hình tổ chức sản xuất kinh doanh vùng ngập lũ đồng bằng Sông Cửu Long |
Đề tài nhánh của đề tài độc lập cấp nhà nước |
2000 |
10 |
Ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
Đề tài cấp Bộ (ĐHNL–ĐHKT HCM) |
2000 - 2003 |
11 |
Đánh giá tác động của hệ thống đê ngăn mặn đến sinh kế người dân, nghiên cứu tại tỉnh Bạc Liêu |
Viện lúa quốc tế (IRRI) tài trợ |
2001 |
12 |
Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm và xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh cho ngành chăn nuôi TPHCM đến năm 2010 |
Cấp thành phố |
2001 |
13 |
Định hướng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại cây ăn quả ở tỉnh Đồng Nai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
02/2002- 02/2003 |
14 |
Vai trò của Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp TP Hồ Chí Minh |
Sở KHCNMT TP HCM |
2002 |
15 |
Nâng cao năng lực nhằm giảm nghèo và cải thiện sinh kế nông thôn, nghiên cứu tại tỉnh Sóc Trăng |
CIDA (Canada) tài trợ |
2002 |
16 |
Nghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi TPHCM |
Cấp Bộ |
2002 |
17 |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và thị trường nhằm phát triển vùng nguyên liệu phục vụ chế biến và xuất khẩu gạo |
Mã số: KC.06.02.NN Cấp: Nhà nước |
2002-2005 |
18 |
Nghiên cứu cơ cấu đầu tư từ các nguồn vốn trong xã hội ở Tỉnh Tiền Giang: Hiện trạng và giải pháp |
Cấp: Tỉnh |
6/2003-6/2004 |
19 |
Đánh giá hiệu quả đầu tư, xây dựng bảng I-O và áp dụng ngành du lịch Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Cấp: Tỉnh |
9/2003-4/2005 |
20 |
Tình hình sử dụng phân sinh hóa hữu cơ và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phân sinh hóa hữu cơ trên cây lâu năm của công ty phân bón Thiên Sinh. |
Đề tài tốt nghiệp đại học |
2003 |
21 |
Ngăn lũ vùng khu dân cư cho người nghèo ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Quan điểm phát triển |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
2003 -2004 |
22 |
Tái sử dụng rác thải sinh học Miền Nam Việt Nam |
trường đại học Wageningen, Hà Lan |
2003-2004 |
23 |
Nghiên cứu động cơ xử lý nước thải ở các khu công nghiệp Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, và Bà Rịa Vũng Tàu |
Chương trình Kinh tế Môi trường Đông Nam Á EEPSEA |
2003-2004 |
24 |
Sử dụng đất hợp lý nhằm giảm nghèo và sinh kế bền vững, nghiên cứu tại Bình Phước |
Ford Foundation tài trợ |
2003-2005 |
25 |
Ảnh hưởng của cuộc Cách mạng xanh lên SX lúa và sinh kế người dân (khảo sát tại 4 tỉnh gồm: Cần Thơ, Long An, Thái Nguyên và Hà Nội) |
FASID (Nhật) tài trợ |
2003 |
26 |
Ảnh hưởng của chương trình huấn luyện IPM lên ngành SX bông vải ở Đắc Lắc |
FAO tài trợ |
2003 |
27 |
Thực trạng kinh tế xã hội của trong ngành thủy sản tại khu vực ĐBSCL (4 tỉnh gồm: Sóc Trăng, Bạc Liệu, Cà Mau và Kiên Giang) |
Viện Thủy Sản II |
2003 |
28 |
Tăng cường năng lực nghiên cứu kinh tế nông nghiệp ở các trường đại học nông nghiệp Việt Nam |
|
2003 |
29 |
Định hướng và giải pháp phát triển câu lạc bộ khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (nghiên cứu ở các huyện ngoại thành Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh và Nhà Bè). |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5/2004- 12/2005 |
30 |
Dự án Nâng cao đời sống Trà Vinh, Đề tài Ngành hàng thịt bò |
Cấp tỉnh, tài trợ bởi CIDA |
2005-2006 |
31 |
Chương trình IPM ở Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch DANIDA |
2005 |
32 |
Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính đại học công lập Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
Cấp Bộ |
2005-2006 |
33 |
Đánh giá chương trình năng suất xanh tại địa bàn huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Chương trình nghiên cứu Việt Nam -Thụy Điển tài trợ |
2005 |
34 |
Hiệu quả chương trình tín dụng cộng đồng cho phụ nữ , Định Quán, Đồng Nai |
Quỹ Sai Gon Children Charity DAIRU |
Tháng 3 đến tháng 8 2006 |
35 |
Những giải pháp chiến lược kinh tế-xã hội để Tiền Giang chủ động hội nhập vào Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam. |
Cấp: Tỉnh |
6/2006-6/2007 |
36 |
Chương trình phát triển trồng rau an toàn, ray trái vụ cho cộng đồng nghèo ở tỉnh Trà Vinh |
Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Rau Á châu AVRCD |
2006-2007 |
37 |
Đánh giá tác động của khuyến nông đến hoạt động sản xuất lúa và nuôi tôm tại huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre |
Đề tài tốt nghiệp cao học |
2006 |
38 |
Nghiên cứu xây dựng và phát triển thương hiệu một số nông sản Việt Nam |
Cấp trường |
2006-2007 |
39 |
Khuynh hướng biến động cung thủy sản |
Cấp Bộ |
2006 |
40 |
HQKT các chuỗi cung ứng Rau từ Đalat về TPHCM |
Cấp Bộ |
2006 |
41 |
Nâng cao trình độ nguồn nhân lực trong hoạt động Marketing |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi |
Tháng 5 đến tháng 7 2007 |
42 |
Đánh giá thực trạng và xây dựng mô hình kinh tế hộ ở xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng. |
Phòng Nông nghiệp huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Sở Khoa học công nghệ tỉnh Lâm Đồng ủy nhiệm) |
8/2007 – 12/2008 |
43 |
Phát triển thương hiệu theo định hướng xuất khẩu Xoài Cát Hòa Lộc – Cái Bè – Tiền Giang |
Cấp Bộ |
2007-2008 |
44 |
Đánh giá ảnh hưởng kinh tế - xã hội của việc phát triển nghề nuôi tôm sú tại một vùng nông thôn Việt Nam (tỉnh Bạc Liêu) |
Đề tài tốt nghiệp cao học, tài trợ bởi Viện văn hóa Phillipines, (IPC) |
2007 |
45 |
Đánh giá tác động của phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng ở VQG Bidup Núi Bà, Lâm Đồng |
Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên nhiênWWF |
Tháng 1 đến tháng 6, 2008 |
46 |
Phân tích tác động kinh tế của sản xuất, chế biến đường của các nhà máy đường ở Long An, Đồng Nai, Tây Ninh |
Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên nhiênWWF |
Tháng 7 đến tháng 10, 2008 |
47 |
Xây dựng phương án sản xuất nông nghiệp cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc diện khó khăn ở tỉnh Bình Phước giai đoạn 2008- 2010 |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước (theo quyết định của UBND tỉnh Bình Phước) |
3 – 8/2008 |
48 |
Ảnh hưởng của chương trình tín dụng nhỏ và ưu đãi lên giảm nghèo tại TP.HCM |
Đề tài cấp thành phố, Sở Khoa học công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
49 |
Nghiên cứu và thử nghiệm quy trình sản xuất giấy từ lục bình |
ĐH Nông Lâm TP.HCM |
2008 |
50 |
Triển khai phương án chăn nuôi gà thả vườn theo công thức luân canh cho đồng bào dân tộc ở xã Phú Nghĩa, huyện Phước Long, Bình Phước |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước (theo quyết định của UBND tỉnh Bình Phước) |
5 – 11/2009 |
51 |
Phân tích hiệu quả kinh tế và dinh dưỡng của mô hình canh tác rau kết hợp trong vườn điều tại huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
Đề tài cấp trường |
1/2/2009-31/9/2010 |
52 |
Phân tích rủi ro sạt lở đất và khả năng ứng phó của người dân tại vùng cao Việt Nam |
Đề tài cấp trường |
1/12/2009-31/11/2010 |
53 |
Giải pháp xuất khẩu Trái Thanh Long Chợ Gạo, Tiền Giang. |
Cấp trường |
2009-2010 |
54 |
Đánh giá dự án giảm nghèo AVV tại Ninh Phước, Ninh Thuận |
Action Aid Vietnam tài trợ |
2009 |
55 |
Nghiên cứu mô hình tổ chức thu gom chất tải rắn đô thị thích hợp tại TP HCM |
Sở Khoa Học Công Nghệ TPCM |
2009 |
56 |
Đánh giá thực trạng, nghiên cứu định hướng và xây dựng giải pháp phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2010-2015. |
Sở Khoa học & Công nghệ Tây Ninh (Liên minh Hợp tác xã Tây Ninh chủ trì) |
10/2010- 3/2013 |
57 |
Xây dựng và quảng bá thương hiệu Hồ Tiêu Bà Rịa Vũng Tàu |
Cấp tỉnh (BRVT) |
2010-2012 |
58 |
Các giải pháp nâng cao đời sống văn hóa của người lao động trong các khu công nghiệp tập trung ở Bình Dương |
Đề tài cấp tỉnh, Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bình Dương |
2010 |
59 |
Xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao công nghệ sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VIETGAP ở xã Thạnh Hội huyện Tân Uyên, Bình Dương |
UBND Huyện Tân Uyên, Bình Dương |
2011-2013 |
60 |
Thực trạng thiếu lương thực và chiến lược ứng phó của người dân: trường hợp nghiên cứu ở Châu Thành, Tiền Giang |
ICIRD, Thái Lan tài trợ |
2011 |
61 |
Xây dựng HTX Trang trại ở Đồng Nai |
Chi cục Phát triển Nông thôn Đồng Nai |
2012-2013 |
62 |
Đánh giá tác động của thủy điện Sông Bung đến sinh kế của cộng đồng địa phương, Nam Giang, Quảng Nam |
Ngân hàng Á châu ADB |
2012-2013 |
63 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hợp tác giữa trường đại học thực hiện đào tạo theo nhu cầu xã hội ở TP.HCM |
UBND TP.HCM (Trường Đại học Sài Gòn) |
2012-2014 |
64 |
Một vài khía cạnh về an ninh lương thực ở Việt Nam (3 tỉnh Long An, Đồng Nai và Đồng Tháp) |
ICIRD, Thái Lan tài trợ |
2012 |
65 |
Tác động của Internet đến kết quả học tập sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
Tự nghiên cứu, Báo cáo tại Hội thảo Khoa học, Đại học Xã hội nhân văn |
2013 |
66 |
Áp dụng luật WTO đối với các biện pháp bảo vệ cuộc sống, sức khỏe con người và động thực vật: phân tích từ vụ Hoa Kỳ - Cá ngừ II |
Đề tài cao học - ĐH Luật TP.HCM |
2013- 2014 |
67 |
Triển khai vào thực tiễn ở một số nơi của tỉnh Tây Ninh (Giai đoạn II) sau khi nghiệm thu đề tài "Đánh giá thực trạng, nghiên cứu định hướng và xây dựng giải pháp phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2010-2015". |
Sở Khoa học & Công nghệ Tây Ninh (Liên minh Hợp tác xã Tây Ninh thực hiện) |
10/2014-5/2017 |
68 |
Thực trạng và giải pháp cải thiện sinh kế, nâng cao thu nhập cho người dân xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
Đề tài cơ sở |
2014-2015 |
69 |
Xây dựng chiến lược phòng ngừa rủi ro về giá đối với một số sản phẩm nông sản chủ lực tại tỉnh KonTum |
Tỉnh KonTum |
2014 |
70 |
Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình Nông thôn mới tại xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, Tp.HCM |
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
2014 |
71 |
Ứng dụng lý thuyết cầu trong việc nghiên cứu trường hợp tăng giá cước gói dịch vụ 3G trên điện thoại |
Tự nghiên cứu, Báo cáo tại Hội thảo khoa học, Khoa Kinh Tế, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
2014 |
72 |
Xác định mô hình sản xuất nông nghiệp cho phát triển nông thôn mới trên địa bàn xã Công Hải huyện Thuận Bắc và xã Phước Đại huyện Bắc Ái tỉnh Ninh Thuận |
Sở KHCN Ninh Thuận |
2014 |
73 |
Dự án bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ CRSD tại tỉnh Sóc Trăng: Đánh giá tác động xã hội khi triển khai kế hoạch đồng quản lý nghề cá ven biển |
Sở NN và PTNT tỉnh Sóc Trăng (World Bank) |
2015 |
74 |
Đánh giá hiện trạng và xây dựng chương trình tăng cường năng lực cho Hợp tác xã Vĩnh Thành, xã Vĩnh Quới, TX. Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
Tổ chức AFAP (Úc) tại Việt Nam tài trợ |
2015 |
75 |
Thực trạng và giải pháp cải thiện sinh kế, nâng cao thu nhập cho người dân xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
2015 |
76 |
Phát triển sinh kế bền vững cho nông hộ trồng chè tại Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Trường đại học Nông Lâm Tp.HCM. |
2015 - 2016 |
77 |
“Giải pháp phát triển liên kết kinh tế giữa nông dân và doanh nghiệp ở Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang” |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
11/2016-11/2017 |
78 |
"Tổng quan về kinh tế của 12 nước thành viên TPP” trong Hội thảo “Nông nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và thách thức” |
Hội thảo Nông Nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và Thách thức. Khoa Kinh tế Đại học Nông Lâm TPHCM |
01/08/2016 |
79 |
Nhận thức và hành vi tiêu dùng thực phẩm sạch tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Đề tài cơ sở (Trường ĐH Nông Lâm TPHCM) |
2016-2017 |
80 |
Đánh giá tiềm năng phát triển ngành chăn nuôi bò sữa tại tỉnh Lâm Đồng trong bối cảnh hội nhập |
Đề tài cơ sở |
2016-2017 |
81 |
Đánh giá khả năng thích ứng của nông hộ đối với thực trạng xâm nhập mặn tại Cù Lao Dài, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Đề tài NCKH sinh viên |
2016-2017 |
82 |
Đánh giá tiềm năng phát triển ngành hàng cà phê tại tỉnh Lâm Đồng trong bối cảnh hội nhập |
Đề tài cơ sở |
2016-2017 |
83 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình chăn nuôi an toàn theo tiêu chuẩn VietGAHP và mức sẵn lòng trả của người tiêu dùng cho thịt heo an toàn tại Đồng Nai |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2016-2017 |
84 |
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên bền vững |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JICA |
2016 |
85 |
Xây dựng và phát triển thương hiệu nông sản trong bối cảnh hội nhập |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2016-2017 |
86 |
Nghiên cứu chuyển đổi diện tích nuôi trồng thủy sản không hiệu quả sang nuôi cá chẽm (Lates calcarifer) tại khu vực nước lợ Long Thành, Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai. Chuyên đề: Đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật nuôi cá |
Sở NN và PTNT tỉnh Đồng Nai |
2016-2017 |
87 |
Xây dựng bộ tiêu chí đo lường chất lượng lao động bậc đại học cho khối doanh nghiệp |
Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
2016-2018 |
88 |
Phân tích lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê tại huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng |
ĐHNLTPHCM |
2016 |
89 |
Phân tích lợi thế so sánh trong sản xuất sữa tại huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng |
ĐHNLTPHCM |
2016 |
90 |
Nghiên cứu sưu tập, bảo tồn đa dạng thực vật phục vụ phát triển du lịch sinh thái trên địa bàn xã Mỹ Hòa Hưng |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
2016-2018 |
91 |
Phân tích lợi ích và thiệt hại vô hình, hữu hình trong việc chuyển đổi cây trồng từ cà phêsang hồ tiêu của nông hộ tại huyện Krông búk tỉnh Đắklắk |
Trường đại học Nông Lâm Tp.HCM. |
2016 -2017 |
92 |
Tác động của chương trình khuyến nông đến sự thay đổi phương thức sản xuất của nông hộ tại huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Trường đại học Nông Lâm Tp.HCM. |
2016 - 2017 |
93 |
Đánh giá tiềm năng phát triển sản xuất cà phê tại huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng |
Trường đại học Nông Lâm Tp.HCM. |
2016 - 2017 |
94 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng công nghệ mới vào trong sản xuất nông nghiệp: Trường hợp sản xuất cây măng tây tại xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. |
ĐH Nông Lâm TP.HCM |
T7/2017 đến T12/2018 |
95 |
Đánh giá hoạt động hợp tác trồng bắp giống theo hình thức hợp đồng giữa nông hộ và công ty Cổ phần Thái Lan tại xã Phước Tân Huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
7/2017-12/2018 |
96 |
“Nghiên cứu chuyển đổi diện tích nuôi trồng thuy sản không hiệu quả sang nuôi cá chẽm tại khu vực nược lợ Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai” |
Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Nai |
01/10/2017 |
97 |
Nghiên cứu sự phù hợp giữa CTĐT bậc đại học với công việc tại KCX Linh Trung |
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
năm 2017 -2018 |
98 |
Quản lý rủi ro về thuế đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại TPHCM |
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
7/2017 - 1/2019 |
99 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hoá hạnh phúc đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp tại Việt Nam. |
Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
7/2017-6/2018 |
100 |
Các yếu tố tác động đến quyết định đánh bắt xa bờ của ngư dân |
Đề tài cơ sở (ĐH Nông Lâm Tp.HCM) |
2017 - 2018 |
101 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sản xuất rau an toàn của nông hộ tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Đề tài cơ sở |
2017-2018 |
102 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng mối liên kết giữa nông hộ và doanh nghiệp sản xuất khoai tây huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Đề tài cơ sở |
2017-2018 |
103 |
Đánh giá tác động của khuyến nông đến thay đổi phương thức sản xuất của nông hộ tại huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận |
Đề tài cơ sở |
2017-2018 |
104 |
Đánh giá thành quả hoạt động của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM: Áp dụng bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard – BSC). |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2017-2018 |
105 |
Phân tích và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý rủi ro về giá cho các hộ nuôi cá tra ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2017-2018 |
106 |
Phân tích các yếu tố tác động đến quyết định đánh bắt xa bờ của ngư dân Bà rịa – Vũng tàu |
ĐH Nông Lâm TPHCM |
2017-2018 |
107 |
Những giải pháp để chuyển đổi trong sản xuất nông nghiệp thích ứng xâm nhập mặn tại tỉnh Bến Tre |
Dự án Tây Nam Bộ (Đề tài cấp bộ) |
2017 -2020 |
108 |
Đánh giá hoạt động hợp tác trồng bắp giống giữa nông hộ và công ty CP Thái Lan tại xã Phước Tân, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
2017-2018 |
109 |
Đánh giá tiềm năng phát triển khởi nghiệp và thu hút đầu tư tỉnh An Giang |
Đề tài cấp tỉnh, Sở Khoa học công nghệ tỉnh An Giang |
2017-2019 |
110 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng hoạt động liên kết trong sản xuất rau an toàn tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
ĐHNLTPHCM |
2017 |
111 |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tỉnh An Giang |
Sở khoa học công nghệ tỉnh An Giang |
2017 - 2019 |
112 |
Xây dựng mô hình dự báo mức độ ứng dụng công nghệ và đổi mới sáng tạo trong nông nghiệp tại Việt Nam |
Đại học Nông Lâm Tp.hcm |
8/2018 - 8/2019 |
113 |
Hợp đồng liên kết: Trường hợp nghiên cứu trong sản xuất lúa vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
2018 - 2019 |
114 |
Xây dựng
Đề án nghiên cứu khả thi về phát triển bền vững |
Công ty 3A |
2018 |
BẢNG TỔNG HỢP TÊN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, NCKH QUỐC TẾ
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
1 |
Economic Evaluation of Post- harvest Systems in Rice Production in South Vietnam |
HTQT ( IDRC) |
1993-1995 |
2 |
Sau thu hoạch |
Quốc tế (ĐHNL–HCM và ĐH Laval Canada) |
1993 - 1994 |
3 |
Chương trình Nước sạch ĐBSCL |
Quốc tế (ĐHNL–HCM và ĐH Laval Canada) |
1993 -1994 |
4 |
Le défi forestier au Vietnam |
Đề tài do IDRC (Canada) tài trợ |
1994- 2002 |
5 |
Evaluation of Sanitation Options in the Mekong River Delta |
HTQT ( EEPSEA) |
1995 |
6 |
In-situ Biodiversity in Rice varieties in South Vietnam: Farmers’ practices and motivations |
HTQT (IRRI) |
1996 |
7 |
Phân tích kinh tế các phương pháp gieo trồng lúa tại đồng bằng sông Cửu Long. Economic analysis of rice establishment methods in the Mekong Delta |
Đề tài HTQT cấp trường |
4/1998 -5/1999 |
8 |
Phân tích kinh tế xã hội hệ thống nuôi ong gác kèo Apis Dorsata rừng tràm tại đồng bằng sông Cửu Long. Socio- economic analysis of beekeeping system Apis Dorsata (Melaleuca forests) in the Mekong Delta |
Đề tài HTQT cấp trường |
9/1999 -9/2000 |
9 |
Nghiên cứu đặc điểm hệ thống sản xuất cây bắp tại Việt Nam. Characterization of maize production systems in Vietnam |
Đề tài HTQT cấp trường |
1/2000 -12/2002 |
10 |
Kết nối nghiên cứu và chính sách nhằm quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên tại Việt Nam. Linking Research and Policy for Sustainable Agriculture and Natural Resource Management in Vietnam |
Đề tài HTQT cấp trường |
1/2001 - 12/2002 |
11 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên và nông nghiệp bền vững vùng cao Việt Nam: Trường hợp nghiên cứu tại Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Sustainable Agriculture and Natural Resource Management in Vietnam Uplands: the case study in Bao Loc, Lam Dong province |
Đề tài HTQT cấp trường |
1/2001 - 12/2001 |
12 |
Mô hình kinh tế môi trường hỗ trợ quyết định và hoạch định chính sách – nghiên cứu điểm tại Việt Nam. Economy- Environment Modeling for Decision Support and Policy Planning – Case Study in Vietnam |
Đề tài HTQT cấp trường |
12/2001 -12/2002 |
13 |
Soil Erosion and Land Management Decisions in Bao Loc District, Lam Dong Province, Central Highlands of Vietnam |
HTQT |
2001 |
14 |
Impacts of Changes in Policy and Market Conditions on Land Use, Land Management, and Livelihood Among Farmers in Central Highlands of Vietnam |
HTQT |
2001 |
15 |
Causes and Consequences of the Shift from Swidden to Sedentary Agriculture in a Chil Community in Lam Dong Province, Viet Nam |
HTQT |
2001 |
16 |
Đánh giá tác động của chương trình IPM trên cây bông vải ở tỉnh Dak Lak |
Tổ chức Lương Nông Liên Hợp Quốc FAO |
2002-2004 |
17 |
Optimal management of renewable resources: Adynamic model of surface water contamination from pesticide use in rice |
Nghiên cứu sinh |
2002 |
18 |
Nghiên cứu động cơ xử lý nước thải ở các khu công nghiệp Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, và Bà Rịa Vũng Tàu |
Chương trình Kinh tế Môi trường Đông Nam Á EEPSEA |
2003-2004 |
19 |
Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi trên diện rộng |
Dự án hợp tác quốc tế (FAO) |
2003 |
20 |
Phát triển kinh tế thủy sản hồ chứa tại Việt Nam. |
Dự án hợp tác quốc tế (ACIAR) |
2003 - 2007 |
21 |
Nghiên cứu hợp tác trong nghiệp Vùng Đông Nam Bộ |
Cấp: Hợp tác quốc tế (Tây Ban Nha) |
2003-2004 |
22 |
Kinh tế phát triển thủy sản hồ chứa ở Việt Nam |
Quốc tế (ACIAR) |
2003-2006 |
23 |
Xây dựng chương trình giảng dạy nhằm cải thiện quản lý môi trường tại Việt Nam. Curriculum Development for Improved Environmental Management in Vietnam |
Đề tài HTQT cấp trường |
6/2003 - 07/2004 |
24 |
Enhancing Economic Research Capability in Agricultural Universities in Vietnam |
Đề tài tài trợ bởi Sasakawa Peace Foundation (SPF)-Japan |
2004-2006 |
25 |
The Economics of Developing Reservoir Aquaculture in Vietnam |
ACIAR, Úc |
2004-2006 |
26 |
Building Capacity for Rural Development in the Southeast of Vietnam |
|
2004-2008 |
27 |
Decentralized Program for Poverty Reduction (DPPR) in Quang Binh Province |
IFAD |
2004-2008 |
28 |
|
IDRC-Canada |
2004-2006 |
29 |
Sử dụng đất hợp lý nhằm giảm nghèo và phát triển sinh kế bền vững tại xã Thống Nhất, huyện Bình Đăng, tỉnh Bình Phước. |
Dự án hợp tác quốc tế (Ford Foundation) |
2004 |
30 |
Chương trình IPM ở Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Đan Mạch DANIDA |
2005 |
31 |
Nghiên cứu Phát triển nông thôn Vùng Đông Nam Bộ |
Cấp: Hợp tác quốc tế (Tây Ban Nha) |
2005-2007 |
32 |
Đánh giá rủi ro của cộng đồng và chính sách đối ứng với sạt lở đất tại khu vực Châu Á –Nghiên cứu điểm tại Việt Nam. Assessing Vulnerability of Communities and Understanding Policy Implications of Adaptation Responses to Flood-related Landslides in Asia (Case study in Vietnam |
Đề tài HTQT cấp trường |
1/2008 -5/2010 |
33 |
Xây dựng cơ chế chi trả dịch vụ quản lý thuỷ vực và cải thiện đời sống người nghèo nông thôn: Nghiên cứu điểm tại thuỷ vực thiết yếu tại Việt Nam và Thái Lan. Developing Payment Mechanisms for Watershed Protection Services and Improved Livelihoods of Rural Poor: A Pilot Study in Critical Upland Watersheds of Vietnam and Thailand. |
Đề tài HTQT cấp trường |
9/2005 -9/2008 |
34 |
Vai trò Chợ nổi ở ĐBSCL |
HTQT (Trường) |
2005 |
35 |
Food safety: case studies in Vietnam |
HTQT (FAO) |
2005 |
36 |
REGOVERNING MARKETS: Securing Small Producer Participation in Restructured National and Regional Agri-food Systems: The case of dairy cow and potato in Vietnam |
HTQT ( DFID &KIT) |
2005 |
37 |
The Participation of the Poor in Supermarket-driven Value Chains |
HTQT ( MALICA) |
2005 |
38 |
Impacts of EUREPGAP to horticultural farmers |
HTQT (UNCTAD) |
2005 |
39 |
Estimating Housshold's Willingness to Pay for Preserving Lo Go - Xa Mat National Park, Tay Ninh Province Using Contingent Valuation Method |
Đề tài tài trợ bởi Tổ chức Kinh tế môi trường Đông Nam Á (EEPSEA) |
2006-2007 |
40 |
Forest protection and Sustainable Livelihood of people in the buffer zone of Cat Tien National Park. A case study in Village 4, Ta Lai Commune, Tan Phu District, Dong Nai Province, Vietnam [Master Thesis) |
Đại học SLU |
2006 |
41 |
Sản xuất rau bền vững và nông lâm kết hợp tại các nước vùng Đông Nam Á. Agroforestry and Sustainable Vegetable Production in Southeast Asian Watersheds (VAF project site in Vietnam). |
Đề tài HTQT cấp trường |
1/2006 -9/2010 |
42 |
Cost benefits analysis of on sand shrimp farming in Ninh Thuan province. 2005-2006 |
HTQT (EEPSEA) |
2006 |
43 |
Biowaste Reuse Chain In HCMC: Demand analysis of compost from urban waste & stakeholders’ diaglogues |
HTQT (EU) |
2006 |
44 |
Rehabilitation program for poor peoples in deep- flooded -prone areas in Mekong River Delta: Issues and solutions. |
Cấp Bộ |
2006 |
45 |
Impacts of Entering Quality Chains on Farming Practices |
HTQT (FAO) |
2006 |
46 |
Land Use Security and Food Safety: The Case of Vegetables in HCMC |
HTQT (ĐH Waterloo) |
2006 |
47 |
The Impacts of Avian Flu Control Regulations on Poultry Farmers in HCMC |
HTQT (ĐH Waterloo) |
2006 |
48 |
Land change and Livelihoods of Farmers in Peri-Urban of HCMC |
HTQT (ĐH Waterloo) |
2006 |
49 |
The Role of Association: a Case study |
HTQT (FAO) |
2006 |
50 |
Reconstitution et mise en valeur du patrimoine naturel forestier de la Province de Dong Nai |
Đề tài do vùng Rhône-Alpes (CH Pháp) tài trợ |
2006-2007 |
51 |
Fishing as livelihood and illegal activity. A case study of fishing livelihoods and the management of marine capture fisheries in South Vietnam |
Đề tài Cao học (Đại học Nông nghiệp, Uppsala, Thụy Điển) |
2007-2008 |
52 |
The Vietnam-Thailand PES project |
Winrock |
2007 |
53 |
Fish raising in cage in the Tam Giang Lagoon. The contribution of aquaculture to livelihood security in two villages |
Đề tài Cao học (Đại học Nông nghiệp, Uppsala, Thụy Điển) |
2007 - 2008 |
54 |
Role of Social Capital in Natural Resource Conservation: A Case Study of Cat Tien National Park in Vietnam |
HTQT (PhD’s thesis) |
2007 |
55 |
Impacts of the Fisheries Master Plan on the Livelihood of Fishers |
SIDA - SAREC, Thụy Điển |
2008-2009 |
56 |
Phân tích tác động kinh tế của sản xuất, chế biến đường của các nhà máy đường ở Long An, Đồng Nai, Tây Ninh |
Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên nhiênWWF |
Tháng 7 đến tháng 10, 2008 |
57 |
Property rights over the Tam Giang Lagoon resource |
SIDA-SAREC |
2008-2009 |
58 |
|
IDRC-Canada |
2008-2009 |
59 |
Research grant title: “Wild Plant Vegetables: Market Value Chain and Conservation: A case study in Tay Ninh province and Ho Chi Minh City, Vietnam”. Research program “Enhancing Trans-boundary Natural Resources Management in the Great Mekong Sub-Region (GMS) |
Rockefeller Foundation |
2008 |
60 |
Quan hệ kinh tế qua biên giới giữa các nước Mekong |
Cấp: Hợp tác quốc tế (Việt Nam, Lào, Thai Lan) do Nhật Bản tài trợ |
2008-2010 |
61 |
Is there a trade-off between food security and Agricultural Development in Vietnam |
Đề tài cấp Vùng, tài trợ bởi Thai Research Fund |
2008-2009 |
62 |
Securing fisheries: State-community interaction in the context of immediate natural resource degradation |
SIDA - SAREC, Thụy Điển |
2009-2010 |
63 |
Land use and Factors influencing households income in M’nong ethnic minority in Tho Son commune, Bu Dang district, Binh Phuoc province |
Rockefeller Foundation |
2009 |
64 |
Sản xuất xăng dầu sinh học tại Việt Nam: cân bằng năng lượng, phát thải, hiệu quả kinh tế, an ninh lương thực, và phúc lợi kinh tế (Biofuel production in Vietnam: Energy and GHG balances, economic viability, food security, and economic welfare) |
Đề tài nghiên cứu sinh |
2009-2016 |
65 |
Sản xuẩt rau an toàn ở Campuchia và Việt Nam: Phát triển mạng lưới HARE để cải thiện thu nhập, sức khỏe và môi trường địa phương cho nông dân |
Dự án hợp tác quốc tế do USAID tài trợ |
2010 – 2013 |
66 |
Exploration of food security in Thaland, Laos and Vietnam |
Cấp: Hợp tác quốc tế, do Thái Lan làm chủ nhiệm, do Quỹ nghiên cứu Thái tài trợ |
2010-2012 |
67 |
Peanut Value Chains |
ACIAR |
2010-2012 |
68 |
Dự án Hort CRSP “ Sản xuất rau an toàn ở Việt Nam và Campuchia: Phát triển mạng lưới HARE để cải thiện thu nhập, sức khỏe và môi trường địa phương cho nông dân” |
USAID |
2011- 2013 |
69 |
Sustainability of Vietnamese Pangasius Aquaculture (SUPA) |
NWO Hà Lan |
2011-2016 |
70 |
Lessons learnt from The Pilot Policy for Payment for Forest Environmental Services. A case study at Da Nhim Commune, Lac Duong District, Lam Dong Province. |
Tổ chức ICRAF |
2011 |
71 |
Dairy Development in Vietnam |
FAO |
2011 |
72 |
Economic Development |
UC Davis |
2011-2013 |
73 |
Role of social capital in determining conservation attitude: a case study from Cat Tien National Park, Vietnam |
HTQT |
2011 |
74 |
Role of social capital and other socio-economic variables in ascertaining conservation attitude towards Cat Tien National Park (CTNP) in Vietnam: A causal analysis |
HTQT |
2011 |
75 |
Institutions for sustainable fisheries development: The case of marine fisheries in a coastal commune, Vietnam. |
Đề tài NCS (ĐH Newcastle, Úc) |
2012-2015 |
76 |
Conflicts over Natural Resources and Environment: A Case of Tam Giang Lagoon in Thua Thien Hue Province, Central Coast of Vietnam |
Đề tài NCS (ĐH Newcastle, Úc) |
2012 - 2015 |
77 |
Conducting a socio-economic baseline survey in the target area of Enrich project. Case study: Vien An commune, Ngoc Hien district, Ca Mau province. |
Tổ chức SNV |
2012-2013 |
78 |
Quản lý nước hồ chứa cho tưới tiêu và thủy sản hướng tới mục tiêu xóa đói giảm |
Quốc tế (ACIAR) |
2012-2013 |
79 |
Conducting a socio- economic baseline survey in the project target area, Vien An Commune, Ngoc Hien District, Ca Mau Province. |
SNV |
2013 |
80 |
Phát triển chăn nuôi heo bền vững tại Thống Nhất, Đồng Nai |
Quốc tế (ILRI) |
2013-2015 |
81 |
Adaptation to Climate Change: The Attitude and Behaviour of Rice Farmers in the Mekong Delta, Vietnam |
Đề tài NCS (Trường ĐH Adelaide, Australia) |
2014-2014 |
82 |
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên bền vững |
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JICA |
2016 |
83 |
Justice Clime, Knowledge Creation Process and Organization Performance: An Empirical Study at Taiwan 's TFT-LCD Industrial Companies |
Southern Taiwan University |
6/2006-5/2007 |
BẢNG TỔNG HỢP BÀI BÁO ISI
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM CÔNG BỐ |
TÊN CÔNG TRÌNH |
TÊN TẠP CHÍ NXB/SỐ, TẬP, TRANG |
1 |
Le Quang Thong and Nguyen Anh Ngoc |
2004 |
Incentives for Wastewater Management in Industrial Estates in Vietnam |
EEPSEA Research Report |
2 |
Boonstra, W.J. & Nguyen Bach Dang |
2010 |
A history of breaking laws – Social dynamics of non-compliance in Vietnamese marine fisheries |
Journal
of Marine Policy |
3 |
Bui Dung The and Hermina Francisco (Editors), Le Quang Thong and Nguyen Anh Ngoc (Authors) |
2010 |
Incentives for Wastewater Management in Industrial Estates in Vietnam |
EEPSEA Research Report |
4 |
Dang, LH, Li, E, Nuberg, I & Bruwer, J |
2014 |
Understanding farmers’ adaptation intention to climate change: A structural equation modelling study in the Mekong Delta, Vietnam |
Environmental Science & Policy, vol.41, pp.11-22. DOI: 10.1016/j.envsci.2014.04.002 |
5 |
Dang, LH, Li, E, Nuberg, I & Bruwer, J |
2014 |
Farmers’ perceived risks of climate change and influencing factors: A study in the Mekong Delta, Vietnam |
Environmental Management, vol. 54, iss. 2, pp. 331-345. DOI: 10.1007/s00267-014-0299-6 |
6 |
Dang, LH, Li, E, Nuberg, I & Bruwer, J |
2014 |
Farmers’ assessments of private adaptive measures to climate change and influential factors: A study in the Mekong Delta, Vietnam |
Natural Hazards, vol.71, iss.1, pp.385-401. DOI:10.1007/s11069-013-0931-4 |
7 |
Dang, LH, Li, E, Bruwer, J & Nuberg, I |
2014 |
Farmers’ perceptions of climate variability and barriers to adaptation: Lessons learned from an exploratory study in Vietnam |
Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change, vol.19, iss.5, pp.531-548. DOI:10.1007/s11027-012-9447-6 |
8 |
Ngoc, P. T. A., M. P. M. Meuwissen, T. C. Le, R. H. Bosma, J. Verreth and A. O. Lansink |
2016, Kinh tế và Quản lý Thủy sản |
Phân tích hiệu quả kinh tế của hệ thống nuôi cá tra tuần hoàn khép kín |
20: 185–200 |
9 |
Ngoc, P. T. A., M. P. M. Meuwissen, T. C. Le, R. H. Bosma, J. Verreth and A. O. Lansink |
2016, Thủy sản |
Sự chấp nhận đầu tư hệ thống nuôi cá tra tuần hoàn khép kín: Kỹ thuật phân tích thí nghiệm lựa chọn. |
460: 90-97 |
10 |
Dang, LH, Li, E, Nuberg, I & Bruwer, J |
2017 |
Vulnerability to climate change and the variations in factors affecting farmers’ adaptation: A multi-group structural equation modelling study |
Climate and Development, vol.10, no.6, pp.509-519. DOI: 10.1080/17565529.2017.1304885 |
11 |
Nguyen Bach Dang, SalimMomtaz, Kenneth Zimmerman, Pham Thi Hong Nhung |
2017 |
Effectiveness of formal institutions in managing marine fisheries for sustainable fisheries development: A case study of a coastal commune in Vietnam |
Journal
of Coastal and Ocean |
12 |
Ngoc, P. T. A., M. P. M. Meuwissen, T. C. Le, R. H. Bosma, J. Verreth and A. O. Lansink |
2017, Thủy sản |
Chuyển giá theo chuỗi xuất khẩu cá tra Việt Nam |
doi.org/10.1016/j.aquaculture.2017.04.028 |
13 |
Ngoc, P. T. A., M. P. M. Meuwissen, T. C. Le, R. H. Bosma, J. Verreth and A. O. Lansink |
2017, Kinh tế và Quản lý Thủy sản |
Phân tích hiệu quả kỹ thuật của cá tra Việt Nam: Kỹ thuật phân tích màng bao số liệu |
doi.org/10.1080/13657305.2017.1399296 |
14 |
Nguyen Bach Dang, Salim Momtaz, Pham Thi Hong Nhung |
2018 |
The potentials of informal institutions towards marine fisheries management - A case study of a coastal commune in Vietnam |
Journal of Fisheries Management and Ecology, 25, pp 275 - 286, 2018. |
15 |
Pham Thi Anh Ngoc, D. Gaitán-Cremaschi, Miranda P. M. Meuwissen, Tru Cong Le, Roel H. Bosma, Johan Verreth & Alfons Oude Lansink |
2018 |
Technical inefficiency of Vietnamese pangasius farming: A data envelopment analysis |
Aquaculture Economics & Management |
BẢNG TỔNG HỢP BÀI BÁO QUỐC TẾ KHÁC
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM CÔNG BỐ |
TÊN CÔNG TRÌNH |
TÊN TẠP CHÍ NXB/SỐ, TẬP, TRANG |
1 |
Le Quang Thong et. al. |
2003 |
Soil Erosion: Causes or Consequences |
SANREM CRPS-SEA |
2 |
Lê Thành Hưng |
2008 |
Justice Clime, Knowledge Creation Process and Organization Performance: An Empirical Study at Taiwan 's TFT-LCD Industrial Companies. |
PROCEEDING OF 2007 INTERNATIONAL CONFERENCE ON KNOWLEDGE-BASED ECONOMY & GLOBAL MANAGEMENT, pages 311-330 |
3 |
Dang LH & Nguyen, TYL |
2009 |
Willingness to pay for the preservation of Lo Go – Xa Mat National Park in Vietnam |
Economy and Environment Program for Southeast Asia (EEPSEA) - Technical Report |
4 |
Le Quang Thong |
2010 |
Educational System on Economic Management in Vietnam |
Book.Volume 33. No 2 SEAMEO-SEARCA |
5 |
Boonstra, W.J. and Pham Thi Hong Nhung |
2011 |
The Ghosts of Fisheries Management |
Journal of Natural Resources Policy Research |
6 |
• Kazimier Banasik, Ngoc Pham |
2011, Tạp chí quốc tế Trường Khoa học Warsaw |
Mô hình về sự ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến biểu đồ lũ cho lưu vực sông Płaskowicka, miền Nam Warsaw, Ba Lan |
42 (2), 2010: 229–240 |
7 |
Dang, LH, Li, E & Bruwer, J |
2012 |
Understanding climate change adaptive behaviour of farmers: An integrated conceptual framework |
The International Journal of Climate Change: Impacts and Responses, vol.3, iss.2, pp.255-272 |
8 |
Le Quang Thong |
2014 |
Business Model and Business Plan |
ISSN 978-604-60 1401- 0 Agriculture Publishing House in Collaboration with ADB-IRRI |
9 |
Hoang Ha Anh, Carmelita M.Rebancos, Rico Ancog, Decibel v.Faustino-Eslava, |
2014 |
Vulnerability Assessment Of Rice Farming Provinces To Climate Change In Mekong River Delta In Vietnam |
IAMURE International Journal Of Ecology And Conservation, Vol.11, page 16 - 40 |
10 |
Thuyen Pham Thi and Yaovarate Chaovanapoonpool |
2014 |
Đánh giá các lựa chọn thích ứng biến đổi khí hậu trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam |
Tạp chí nghiên cứu nông nghiệp thế giới: 2(5), 205-215 |
11 |
Nguyen Bach Dang, SalimMomtaz, Kenneth Zimmerman, Pham Thi Hong Nhung |
2015 |
The contributions of fisher's knowledge to marine fisheries management: A case study of a coastal commune in Vietnam. |
Asia
Pacific Journal of Business and |
12 |
Pham Thi Hong Nhung, Salim Momtaz, Kenneth Zimmerman, Nguyen Bach Dang |
2015 |
Factors affecting the conflicts between fishing community and agricultural community: A case study of Tam Giang lagoon in the Central of Vietnam. |
Asia
Pacific Journal of Business |
13 |
Nguyen Ngoc Thuy, Hoang Ha Anh |
2015 |
Vulnerability of Rice Production in Mekong River Delta under Impacts from Floods, Salinity and Climate Change |
International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology, 5, 272-279. |
BẢNG TỔNG HỢP BÀI BÁO TRÊN CÁC TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC GIA
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM CÔNG BỐ |
TÊN CÔNG TRÌNH |
TÊN TẠP CHÍ NXB/SỐ, TẬP, TRANG |
1 |
Nguyễn Duyên Linh |
2003 |
Ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
Tạp chí ĐHKT, 24-28 |
2 |
Lê Quang Thông và Lê Văn Dũ |
2009 |
Ước tính chi phí xói mòn đất trong canh tác chè tại Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Tạp san Khoa học Nông nghiệp Đại học Nông Lâm |
3 |
Trần Hoài Nam, Lê Vũ |
2011 |
Hiệu quả kinh tế kỹ thuật trong chăn nuôi bò sữa ở huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng’ |
Tạp chí khoa học của Đại học Nông Lâm số 3 năm 2014 |
4 |
Trần Đình Lý, Nguyễn Văn Hóa |
2012 |
Khả năng và xu hướng cạnh tranh của ngành cà phê Việt Nam”. |
Tạp chí Phát triển Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
5 |
Trần Độc Lập, Thái Anh Hòa, Nguyễn Minh Tôn |
2013 |
Tối ưu hóa quản lý nước cho sản xuất lúa trong điều kiện bất định của thời tiết |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp, Đại Học Nông Lâm TP.HCM, số 1/2013 |
6 |
Trần Hoài nam và Lê Vũ |
2014 |
Phân tích hiệu quả kỹ thuật trong chăn nuôi bò sữa tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp, 3, 95-99 |
7 |
Nguyễn Duyên Linh |
2014 |
“Khoa học phong thủy” |
Tạp chí Bất động sản TP HCM , số Xuân 2014 , 34-36. |
8 |
Trần Hoài Nam và Đỗ Minh Hoàng |
2015 |
Vai trò và nhận thức của hộ gia đình trong công cuộc xây dựng nông thôn mới tại xã Trung Lập Hạ - huyện Củ Chi |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp, 1, 49-55. |
9 |
Hoang Ha Anh, Nguyen Ngoc Thuy, Tran Minh Da Hanh |
2015 |
Assessing Level of Community Participation in Ecotourism Activities at Nui Chua National Park and Vinh Hy Bay, Ninh Thuan Province. |
Journal of Science and Technology of Agriculture and Forestry, 3, 100-106 |
10 |
Mai Đình Quý, Trần Nhật Lam Duyên, Đặng Thanh Hà |
2015 |
Đánh giá hiệu quả và ảnh hưởng năng suất của mô hình tôm rừng tại tỉnh Trà Vinh và Bến Tre |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 3 - 2015, Page 91-99 |
11 |
Hoàng Hà Anh, Nguyễn Ngọc Thuỳ, Trần Minh Dạ Hạnh |
2015 |
Đánh giá mức độ tham gia của cộng đồng trong các hoạt động sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa và vịnh Vĩnh Hy, tỉnh Ninh Thuận |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, 3, 100- 106 |
12 |
Nguyễn Văn Ngãi, Trần Minh Trí, Trần Hoài Nam, Lê Vũ, Trần Đắc Dân |
2015 |
Xác định mô hình sản xuất nông nghiệp nhằm nâng cao thu nhập nông hộ trong chương trình xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Ninh Thuận |
|
13 |
Nguyen Van Ngai, Tran Doc Lap, Dang Duc Huy |
2015 |
Sustainability in pig value chain in Dong Nai, Viet Nam: a viewpoint from social perspective – food safety |
Journal of Agricultural Science and Technology, volume 4, 2015, Page 35-42 |
14 |
Nguyễn Thị Tươi, Lê Như Bích, Hồ Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Thanh Tịnh, Lê Quang Thông |
2016 |
Phân tích hoạt động thị trường của các tác nhân trong chuỗi giá trị Artichoke Đà lạt |
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việtnam Số 11(72) 2016 Trang 104-108 |
15 |
Lê Na & Nguyễn Thị Mai Trang |
2016 |
Tính cách, uy tín bên ngoài và danh tiếng của Trường đại học đối với thái độ ủng hộ của sinh viên |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp - Số 2 |
16 |
Trần Hoài Nam và Đỗ Minh Hoàng |
2016 |
Đo lường rủi ro trong sản xuất rau của nông hộ tại huyện đơn dương, tỉnh lâm đồng |
Tạp chí Khoa học Yersin, 1, 30-36 |
17 |
Hoang Ha Anh, Hoang Anh Trung, Nguyen Ngoc Thuy |
2016 |
Assessment Of Farmers’ Prone State To Natural Disaster: A Case Of Mainstream Hydropower Development In The Lower Mekong Delta, Vietnam |
Journal of Science and Technology 54 (2A), 178-185 |
18 |
Tran Duc Luan, Mai Dinh Quy |
2016 |
Investigating the livelihoods and household’s perception about the role of mangroves in Vien An Commune, Ngoc Hien District, Ca Mau Province |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 6 - 2016, Page 90-99 |
19 |
Mai Đình Quý, Phạm Thu Phương, Đặng Thanh Hà |
2016 |
Analysis of Factors Affecting the Adoption of VietGAHP by Pig Farmers in Dong Nai Province |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 6 - 2016, Page 100-106 |
20 |
Trần Đức Luân và Mai Đình Quý |
2016 |
Investigating the livelihoods and household’s perception about the role of mangroves in Vien An commune, Ngoc Hien district, Ca Mau province |
Journal of Agricultural Science and Technology in Nong Lam University, HCM City |
21 |
Nguyễn Văn Ngãi và Trần Minh Trí |
2016 |
Đánh giá kết quả thực hiện chương trình nông thôn mới ở xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 1/2016, Đại Học Nông Lâm Tp.HCM. |
22 |
Tran Doc Lap, Dang Duc Huy, Le Vu, Le Thanh Tung |
2016 |
THE COMPARATIVE ADVANTAGE OF COFFEE PRODUCTION IN LAM HA DISTRICT, LAM DONG PROVINCE, VIETNAM: A DOMESTIC RESOURCE COST APPROACH |
VAN HIEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE, volume 5, number 2, 2016, Page 83-93 |
23 |
Đặng Lê Hoa, Phạm Thị Thuyền, Hồ Thanh Tâm |
2017 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng thực phẩm sạch của người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 24/2017, trang 12-18 |
24 |
Phạm Minh Trí, Thái Anh Hòa, Lê Quang Thông |
2017 |
So sánh cách tiếp cận phân tích công việc với mô hình năng lực trong quản trị nguồn nhân lực |
Khoa học và Đào tạo Ngân hàng Số 182 - 7/2017 Trang 52-61 |
25 |
Lê Quang Thông và Trương T. Thu Hương |
2017 |
Sự hài lòng của du khách đối với dịch vụ du lịch dựa vào cộng đồng tại làng nghề rau Trà Quế , Tp Hội An |
Kinh tế và Dự báo Số 27 - 9/2017 Trang 31-34 |
26 |
Hà thị Thu Hà và Trần Hoài Nam |
2017 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định dừng canh tác khoai tây của nông hộ tại xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Tạp chí Công Thương, 12,146-152 |
27 |
Trần Hoài Nam và Nguyễn thị Thu Hà |
2017 |
Đánh giá khả năng thích ứng của nông hộ đối với xâm nhập mặn tại Cù Lao Dài, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Tạp chí Công Thương, 8,190-195 |
28 |
Trần Hoài Nam, Nguyễn Văn Cường, Đỗ Minh Hoàng |
2017 |
The effects of drought in adaptability of farmers' agricultural production: A case study of Ninh Thuan Province |
Tạp chí Công Thương, 8,149-157 |
29 |
Mai Dinh Quy, Nguyen Van Cuong, Dang Thanh Ha |
2017 |
Analysis of factors affecting the successful adoption of the integrated cocoa-coconut system in Vietnam |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 3 - 2017, Page 52-60 |
30 |
Mai Đình Quý, Phạm Thu Phương, Đặng Thanh Hà |
2017 |
Phân tích hiệu quả kinh tế và các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi heo ở tỉnh Đồng Nai |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 22/2017, trang 3-8 |
31 |
Trần Đình Lý |
2017 |
Phân phối lợi nhuận trong chuỗi giá trị nho Ninh Thuận The profits distribution in the chain value of Ninh Thuan grapes |
Tạp chí Công Thương, Bộ Công Thương, |
32 |
Trần Đình Lý |
2017 |
Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu tại các quốc gia ASEAN+3 |
Tạp chí Công Thương, Bộ Công Thương, |
33 |
Trần Hoài Nam, Lê Vũ, Nguyên Duyên Linh, Nguyễn Anh Tuấn, Trần Độc Lập |
2017 |
Tối ưu hóa đầu vào trong canh tác cà phê tại huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. |
Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến số 5 (3) năm 2017 |
34 |
Trần Độc Lập, Đặng Đức Huy, Lê Vũ, Lê Thanh Tùng |
2017 |
The comparative advantage of coffee production in Lam Ha District, Lam Dong Province, Vietnam A domestic resource cost approach. |
Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến số 5 (2) năm 2017 |
35 |
Trần Hoài Nam, Lê Vũ, Nguyễn Văn Cường. |
2017 |
Đánh giá lợi thế so sánh ngành Chăn nuôi bò sữa tại tỉnh Lâm Đồng trong bối cảnh hội nhập. |
Tạp chí Công Thương số tháng 6 năm 2017 |
36 |
Hà Thị Thu Hòa và Trần Hoài Nam |
2017 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định dừng canh tác khoai tây của nông hộ tại xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Tạp chí Công Thương, số 12, tháng 11/2017 |
37 |
Lê Nhị Bảo Ngọc, Lê Quang Thông, Thái Anh Hòa |
2018 |
Mô hình dự báo giá bán tôm sú xuất khẩu Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Cần Thơ Tập 54 -6D (2018) Trang 188-195 |
38 |
Lê Nhị Bảo Ngọc, Lê Quang Thông, Thái Anh Hòa |
2018 |
Mô hình dự báo giá bán tôm sú tại cổng trại, vùng Đồng bằng Sông Cửu long |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 2 (2018) Trang 19-24 |
39 |
Lê Nhị Bảo Ngọc, Lê Quang Thông, Thái Anh Hòa |
2018 |
Sự truyền dẫn của giá bán tôm sú trong thị trường |
Tạp chí Khoa học Đại học Mở Tp HCM Số 59 (2) - 2018 Trang 113-124 |
40 |
Trần Hoài Nam và Đỗ Minh Hoàng |
2018 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật trong chăn nuôi bò sữa tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, số 6, 32-38. |
41 |
Đặng Thanh Tùng, Đặng Minh Phương, Mai Đình Quý |
2018 |
Nhận thức và mức sẵn lòng trả của người tiêu dùng đối với trái cây nhập khẩu đảm bảo an toàn thực phẩm |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 1 - 2018, Page 72-81 |
42 |
Mai Đình Quý, Phạm Thị Thùy Chinh, Lê Na, Phạm Thu Phương, Đặng Thanh Tùng, Châu Tấn Lực |
2018 |
Phân tích hiệu quả sử dụng nước trong canh tác nho tại tỉnh Ninh Thuận |
Journal of Agricultural Science and Technology, No. 2 - 2018, Page 26-32 |
43 |
Phạm Thị Nhiên |
2018 |
Nghiên cứu sự phù hợp giữa chương trình đào tạo bậc đại học với việc làm tại khu chế xuất Linh Trung |
Tạp chí Công thương Số 3, năm 2018, Từ trang 244 đến trang 251 |
44 |
Trần Đình Lý |
2018 |
Khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng của nông hộ trồng cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch Đầu tư |
45 |
Hà Thị Thu Hòa, Nguyễn Bạch Đằng, Hà Thị Loan |
2018 |
Nghiên cứu nhân nhanh sinh khối rễ tóc sâm Ngọc Linh trên hệ thống BIOREACTOR và hiệu quả kinh tế khi sản xuẩt trong phòng thí nghiệm |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp, số 2/2018 |
46 |
Trần Đình Lý, Lê Hoàng Anh |
|
Influence of FDI on economic growth: Study in ASEAN + 3 countries |
|
BẢNG TỔNG HỢP BÀI BÁO TẠI HỘI NGHỊ QUỐC GIA/QUỐC TẾ
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM CÔNG BỐ |
TÊN CÔNG TRÌNH |
TÊN TẠP CHÍ NXB/SỐ, TẬP, TRANG |
1 |
De Koninck, R., Bernard, S. et Tran Dac Dan |
1995 |
Le défi forestier au Vietnam: un défi pour les chercheurs |
Communication présentée au colloque Socio-Economic Aspects of Environmental Management (Comparative Experience from SouthEast Asia), Nha Trang, Vietnam, 8-10 Mai 1995. |
2 |
Trinh Xuan Vu et Tran Dac Dan |
1995 |
Recherche et formation pour l’agriculture durable: coopération entre l’Université d’Agriculture et de Foresterie de HoChiMinh Ville et les institutions internationales. |
1. Communication présentée aux Troisièmes Journées d’Études Agronomiques de la CIDEFA (AUPELF-UREF, CIDEFA), Rabat, Maroc, 14-16 Septembre 1995. |
3 |
Tran Dac Dan |
1996 |
La migration spontanée à Lam Dong |
1. Communication présentée à la 2ème Réunion Nationale du Projet “Le défi forestier au Vietnam”, Hanoi, Vietnam, 3-5 Mai 1996. |
4 |
De Koninck, R., Tran Dac Dan, Roche, Y. et Lundqvist, O. |
1996 |
Les fronts pionniers du Centre du Vietnam: évolution démographique et empreinte toponymique |
1. In Annales de géographie, 105 (590): 395-412. |
5 |
Déry, S. et Tran Dac Dan |
1997 |
Distinctions culturelles dans le processus de colonisation agricole et de déforestation dans la province de Lam Dong: le cas du district de Lam Ha |
1. Communication présentée à la réunion bisannuelle du Conseil canadien des études asiatiques du sud-est, Acadia University, Wolfville, Nova Scotia, 3-5 Octobre 1997. |
6 |
De Koninck, R., Tran Dac Dan and Lundqvist, O. |
1998 |
The destruction of Vietnam’s forests: Analyzing the multi-scale factors. |
Paper prepared for the Scaling Methodologies workshop, sponsored by IRRI and held at UAF, Thu Duc, HCMC, Vietnam, 22-24 June 1998. |
7 |
Tran Dac Dan |
1998 |
Les projets agroforestiers et la réduction de la pauvreté rurale: le cas de la province de Lam Dong, Vietnam. |
1. Communication présentée au colloque “Dynamiques spatiales en Asie du Sud-Est: la population et l’environnement face au développement effréné”, 66e Congrès de l’Acfas, Université Laval, Québec, Canada, 11-14 Mai 1998. |
8 |
Tran Dac Dan et Déry, S. |
1999 |
La migration spontanée vers les Hauts plateaux du Centre du Viêt-nam: un défi pour le développement durable. In R. De Koninck, S. Déry et al.(éds) Identités, territoire et environnement en Asie du Sud-Est / Identities, Territory and Environment in Southeast Asia. Québec, GÉRAC, Institut des hautes études internationales. |
|
9 |
Tran Dac Dan |
2002 |
Migration Policy to Upland Areas and its Effects on the Socio-Economic Changes in Central Highlands |
Communication prepared for The Policy workshop (SANREM CRSP / Southeast Asia) on "Linking Policy and Research in Vietnam for Sustainable Agriculture and Natural Resources Management", Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam, 25-26 July 2002 |
10 |
Tran Dac Dan |
2003 |
PRA results related to Ethnic minority issues in Thong Nhat commune, Bu Dang district, Binh Phuoc province, Vietnam |
Communication prepared for the preliminary Workshop on “Appropriate land use for poverty alleviation and sustainable livelihood : a case study of Thong Nhat commune, Bu Dang district, Binh Phuoc commune, Vietnam’’, Binh Phuoc, Vietnam, 26 September 2003 |
11 |
Le Quang Thong |
2004 |
Technology Advancement: Impact of Culture, Peace, and Environment. Case of Education System on Economic Management in Vietnam |
SEAMEO-UNESCO Education Congress and Expo. Adapting to Changing Times and Needs |
12 |
Tran Dac Dan |
2004 |
Formulating specific development projects for indegenous ethnic minority : a needs assessment |
Communication prepared for the Meeting with Provincial authorities on “Appropriate land use for poverty alleviation and sustainable livelihood : a case study of Thong Nhat commune, Bu Dang district, Binh Phuoc commune, Vietnam’’, Binh Phuoc, Vietnam, 17 March 2004 |
13 |
Trần Đình Lý & CTV |
2007 |
Định hướng xây dựng và phát triển thương hiệu Trà Tâm Châu- Công ty Trà Càphê Tâm Châu, Lâm Đồng”. |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp |
14 |
Tran Dac Dan |
2007 |
Enquêtes socio-économique des populations vivant dans le massif forestier de Tan Phu, province de Dong Nai. Report of Research Project “Reconstitution et mise en valeur du patrimoine naturel forestier de la Province de Dong Nai” |
Project funded by the Région Rhône-Alpes (France) |
15 |
Trần Đức Luân |
2008 |
FOOD SECURITY: AN ECONOMIC ASPECT.Case study of factors influencing on farmer’s decision in rice production at Phu Cuong commune, Cai Lay district, Tien Giang province, Vietnam |
Báo cáo hội thảo quốc tế tại Bangkok, Thái Lan |
16 |
Phạm Thanh Bình, Trần Đắc Dân và Bùi Xuân Nhã |
2008 |
Phân tích các yếu tố dân cư ảnh hưởng đến rừng Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp ISSN 1859-1523. 2008, tr. 118-127 |
17 |
Dang, N. B. |
2009 |
Impacts of the Fisheries Master Plan on the Livelihood of Fishers. |
Proceeding of RDVIET project, Nong Lam University, Hue city. |
18 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
2009 |
Property rights over the Tam Giang Lagoon resource |
Proceeding of Understanding Policy and Practice – studies of livelihoods in transition |
19 |
Trần Đình Lý &CTV |
2009 |
Đánh giá quá trình xây dựng và quảng bá thương hiệu gạo TigiFood của Công ty Lương thực Tiền Giang”. |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp |
20 |
Tran Minh Tri |
2009 |
“Social aspects of food security: rice shortage and coping strategies”. |
Paper presented at the International Conference “Food security”, July 2009, Thamasart University, Thailand. |
21 |
Dang, N. B. |
2010 |
Securing fisheries: State-community interaction in the context of immediate natural resource degradation. |
Proceeding of RDVIET project, Nong Lam University, Hue city. |
22 |
Trần Đình Lý & CTV |
2010 |
“Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu Xoài Cát Hòa Lộc, cái Bè, Tiền Giang”. |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp |
23 |
Trần Minh Trí |
2010 |
Tình trạng thiếu hụt gạo và chiến lược đối phó của người dân: một nghiên cứu điển hình ở xã Điềm Hy, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Bài báo trình bày tại Hội nghị Khoa học trẻ Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM lần 7/2010. |
24 |
Marie Mellac, Frédéric Fortunel et Tran Dac Dan |
2010 |
La réforme foncière au Vietnam: Analyse des jeux d’acteurs et du processus de transformation des institutions aux échelons central et provincial. Research Project Report financed by Agence française de développement |
|
25 |
Marie Mellac, Frédéric Fortunel et Tran Dac Dan |
2010 |
La réforme foncière au Vietnam: Analyse des jeux d’acteurs et du processus de transformation des institutions aux échelons central et provincial. Research Project Report financed by Agence française de développement |
|
26 |
Trần Đình Lý & CTV |
2011 |
“Mô hình xác suất quay lại của khách hàng đối với thương hiệu XCHL– Cái Bè – Tiền Giang”. |
Tạp chí Khoa học, Đại học Mở TP.HCM |
27 |
Nguyen Van Ngai and Tran Minh Tri |
2011 |
“Some Aspects of Food Security in Vietnam”. |
Paper for the International Conference on international Relations and Development, May 2011, Thamasart University, Thailand. |
28 |
Tran Dac Dan |
2011 |
Adaptation to socioeconomic factors of change: A thematic review of Research funded by RDViet Program |
Paper presented at the Final Conference of Project on Sustainable Rural Development in Vietnam (2004 – 2011) a Sweden – Vietnam Research Cooperation Program. Hue, 2-3 December 2011 |
29 |
Trần Minh Trí và Đỗ Minh Hoàng |
2013 |
Thực trạng sử dụng Internet và những tác động của Internet đến sinh viên trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nghiện Internet: Những thách thức mới của xã hội hiện đại”, Bộ môn Tâm lý học - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp.HCM, 11/2013 |
30 |
Dang, LH, Li, E, Nuberg, I & Bruwer, J |
2014 |
Understanding Farmers' Adaptation Intention to Climate Change: A Structural Equation Modelling Study |
Australasian Agricultural & Resource Economics Society (AARES) Conference, 4-7 Feb 2014, Port Macquarie, NSW, Australia |
31 |
Thuyen Pham Thi, Yaovarate Chaovanapoonphol and Attachai Jintrawet |
2014 |
Nhận thức và thích ứng của nông dân đối với biến đổi khí hậu trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đăk Lăk |
Hội thảo quốc gia lần thứ 9 về hệ thống nông nghiệp tại Đại học Khon Kaen, Thái Lan |
32 |
Thuyen Pham Thi, Yaovarate Chaovanapoonphol and Attachai Jintrawet |
2015 |
Đánh giá của nông dân về các lựa chọn thích ứng biến đổi khí hậu và hiệu quả kinh tế của từng lựa chọn thích ứng: trường hợp nghiên cứu cây cà phê tỉnh Đăk Lăk |
Hội thảo quốc tế lần 1 về Quản lí tài nguyên thiên nhiên vùng cao Châu Á được tổ chức bởi Đại học Chiang Mai Thái Lan, tổ chức IDRC - SEARCA |
33 |
Trần Độc Lập và Trần Minh Trí |
2015 |
Ngành Chăn nuôi Việt Nam và TPP: Những cơ hội và thách thức” |
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nông nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và Thách Thức”, Khoa Kinh Tế - Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM, 10/2015. |
34 |
Trần Minh Trí và Trần Thanh Giang |
2015 |
Tổng quan về kinh tế của 12 nước TPP |
Bài báo trình bày tại Hội thảo “Nông nghiệp Việt Nam và TPP: Cơ hội và Thách Thức”, Khoa Kinh Tế - Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM, 10/2015 |
35 |
Nguyen Van Ngai, Tran Doc Lap, Dang Duc Huy |
2015 |
Food safety: Market failures and government interventions in pork supply chain, Dong Nai province, Vietnam |
Asia pacific J.Sus.Agri.Food & Energy |
36 |
Dang, N. B., Nhung, P. T. H |
2016 |
Fisher's
livelihoods in |
Proceeding
of International conference on |
37 |
Nhung, P. T. H. and Dang, N. B. |
2016 |
Livelihoods in Tam Giang lagoon water edge, Central Coast of Vietnam. |
Proceeding of International conference on Sustainable Agriculture and Environment, Nong Lam University, HCM city. |
38 |
Dang Thanh Ha, Mai Dinh Quy, Nguyen Van Cuong |
2016 |
Analysis of factors affecting the successful adoption of the integrated cocoa-coconut system in Vietnam |
International conference on Sustainable Agriculture and Environment, Nong Lam University, HCM city |
39 |
Mai Dinh Quy, Pham Thu Phuong, Dang Thanh Ha |
2016 |
Analysis of Factors Affecting the Adoption of VietGAHP by Pig Farmers in Dong Nai Province |
International conference on Sustainable Agriculture and Environment, Nong Lam University, HCM city |
40 |
Nguyễn Anh Tuấn, Trần Độc Lập, Nguyễn Duyên Linh, Đặng Đức Huy, Isabelle Baltenweck, Denis Sautier, Guillaume Duteurtre |
2016 |
Governance of Pig Value Chain in Thong Nhat, Dong Nai |
Paper presented at the REVALTER conference, 1-2 April, Ba Vì Hà Nội |
41 |
Đặng Đức Huy, Trần Độc Lập, Nguyễn Duyên Linh, Nguyễn Anh Tuấn, Isabelle Baltenweck, Denis Sautier, Guillaume Duteurtre |
2016 |
Does food safety critically affect sustainability of pig value chain in Dong Nai, Vietnam? |
Paper presented at the REVALTER conference, 1-2 April, Ba Vì Hà Nội |
42 |
Mai Dinh Quy, Nguyen Van Cuong, Dang Thanh Ha |
2017 |
Analysis of factors affecting the successful adoption of the integrated cocoa-coconut system in Vietnam. |
Journal of Agricultural Science and Technology in Nong Lam University, HCM City, |
43 |
Nguyễn Văn Cường, Phan Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Kim Liên, Tôn Anh Hải |
2017 |
Phân tích lợi ích thiệt hại và các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chuyển đổi cây trồng từ cà phê sang hồ tiêu của nông hộ tại huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Tạp chí công thương 8 (2017): 114- 122 |
44 |
Trần Hoài Nam, Nguyễn Văn Cường, Đỗ Minh Hoàng |
2017 |
The effects of drought in adaptability of farmers’ agricultural production: a case study of ninh thuan province. |
Tạp chí công thương 8 (2017): 114- 122 |
45 |
Nguyễn Ngọc Thùy, Bùi Xuân Nhã, Nguyễn Văn Cường |
2017 |
Phát triển sinh kế bền vững cho nông hộ trồng chè tại Bảo Lộc. Lâm Đồng. |
Tạp chí khoa học phát triển nông thôn việt nam, 35, 12- 15 |
46 |
Trần Hoài Nam, Lê Vũ, Nguyễn Văn Cường |
2017 |
Đánh giá lợi thế so sánh ngành chăn nuôi bò sữa tại tỉnh lâm đồng trong bối cảnh hội nhập. |
Tạp chí công thương, 7 (2017), 112- 117 |
47 |
Hoai Nam Tran*, Minh Hoang Do, Doc Lap Tran |
2018 |
The Impact of Poverty Alleviation Policies on Inequality in Income Distribution: A Case Study of Ethnic Minority Group in Duc-Trong District, Lam-Dong Province, Vietnam |
1st INDO-ASEAN Conference on |
48 |
Trần Hoài Nam, Lê Vũ,
Trần Độc Lập, Đỗ Minh Hoàng |
2018 |
Đánh giá khả năng tham gia liên kết giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất khoai tây tại tỉnh Lâm Đồng |
Hội thảo
khoa học quốc gia |
49 |
Nguyen Bach Dang, Pham Thi Hong Nhung, Pham Thi Thuyen, Nguyen Thi Nhat Linh |
2018 |
Phân tích kinh tế việc đánh bắt xa bờ của ngư dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Hội thảo quốc tế lần 2 về nông nghiệp và môi trường bền vững được tổ chức bởi Đại học Nông Lâm TPHCM, Đại học Okayama Nhật Bản và Đại học Queensland Úc |
50 |
Nguyen Van Cuong, Pham Thi Thuyen, Tran Doc Lap |
2018 |
Mức sẵn lòng chấp nhận sản xuất rau an toàn của nông dân huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Hội thảo quốc tế lần 2 về nông nghiệp và môi trường bền vững được tổ chức bởi Đại học Nông Lâm TPHCM, Đại học Okayama Nhật Bản và Đại học Queensland Úc |
51 |
Pham T. A. Ngoc, Le Vu, Pham T. Thuyen, Dang D. Huy, Tran T. Giang, and Nguyen H. Quan |
2018 |
Phân tích kinh tế mô hình nuôi tôm kết hợp tại tỉnh Bến Tre |
Hội thảo quốc tế lần 2 về nông nghiệp và môi trường bền vững được tổ chức bởi Đại học Nông Lâm TPHCM, Đại học Okayama Nhật Bản và Đại học Queensland Úc |
BẢNG TỔNG HỢP KHÁC (SÁCH CHUYÊN KHẢO, BẰNG SÁNG CHẾ,…)
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM CÔNG BỐ |
TÊN CÔNG TRÌNH |
TÊN TẠP CHÍ NXB/SỐ, TẬP, TRANG |
1 |
Lê Quang Thông, Đặng Kim Sơn, Trần Lê Hưng, Hoàng Văn Chính |
2002 |
Sách: Ma trận phân tích chính sách - Ứng dụng cho ngành lâm nghiệp |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
2 |
Phạm TB, Nguyen VN & Dang LH |
2003 |
Agricultural development in Southeast Region, Vietnam [Thực trạng phát triển nông nghiệp Vùng Đông Nam Bộ] in Pham, VD (eds), Agricultural development in Vietnam’s Region [Phát Triển Nông Nghiệp ở Một Số Vùng Sinh Thái của Việt Nam] |
Agricultural Publishing House |
3 |
Nguyen VN, Le V, Doan NT & Dang LH |
2006 |
Comparative Advantage of dairy production at the household level in Southeast Region, Vietnam, in Pham VD (eds), Study on Comparative Advantages of Typical Agricultural Products in Some Ecological Regions in Vietnam |
Agricultural Publishing House |
4 |
Pham Van Dinh (ed) Nguyễn Văn Ngãi, Lê Vũ, Đoàn Ngọc Trung và Đặng Lê Hoa |
2006 |
Study on Comparative Advantages of Typical Agricultural Products in Some Ecological Regions in Vietnam |
Agricultural Publishing House. |
5 |
Dang, LH |
2008 |
Vulnerability: reducing natural risks, in Nguyen, VN and Le, TL (eds), Bases for territory-based rural development in Southeast region, Vietnam |
VNU-HCM Publisher |
6 |
Dang, N. B. |
2008 |
Fishing as livelihood and illegal activity. A case study of fishing livelihoods and the management of marine capture fisheries in South Vietnam. |
MSc Thesis. Uppsala: Swedish University for Agricultural Sciences. |
7 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
2008 |
Fish raising in cage in the Tam Giang Lagoon. The contribution of aquaculture to livelihood security in two villages |
MSc Thesis. Uppsala: Swedish University for Agricultural Sciences. |
8 |
Trần Đức Luân |
2008 |
Chuỗi giá trị và thị trường rau bản địa ở tỉnh Tây Ninh |
NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
9 |
Phan Hiếu Hiền, Nguyễn Ngọc Đệ, Lê Quang Thông, et. Al |
2010 |
Sách: Công nghệ sau thu hoạch lúa gạo ở Việt Nam Dự án ADB-IRRI- RETA No 689 |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
10 |
Trần Đình Lý (tác giả) |
2010 |
Đào tạo và Hội nhập: Nguồn Nhân lực thời hội nhập”. Sách “kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội”. |
Nhà Xuất bản Thanh Niên, 2010. Chức danh: Đồng tác giả |
11 |
Trần Đức Luân |
2011 |
Sự tham gia của các bên liên quan trong chính sách phát triển nông thôn. Vấn đề đồng quản lý ở Việt Nam. Trường hợp: Vườn quốc gia Cát Tiên [Viết một chương]. |
NXB Đại Học Huế |
12 |
Mai Dinh Quy |
2014 |
The effect of gasoline tax on carbon dioxide emissions: A model of gasoline demand |
LAP LAMBERT Academic Publishing |
13 |
Dang, N. B. |
2015 |
Institutions for sustainable fisheries development: The case of marine fisheries in a coastal commune, Vietnam. |
PhD thesis. Newcastle, Australia: University of Newcastle. |
14 |
Đàm Thị
Hải Âu- |
2015 |
Sách: Nguyên lý kế toán |
NXB Kinh Tế TP.hcm, Tái bản lần 1, 253. |
15 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
2015 |
Conflicts over Natural Resources and Environment: A Case of Tam Giang Lagoon in Thua Thien Hue Province, Central Coast of Vietnam |
PhD thesis. Newcastle, Australia: University of Newcastle. |
16 |
Trần Đình Lý (chủ biên) |
2016 |
1. Sách: Xây dựng thương hiệu trái cây Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2016. Chức danh: Chủ biên |
NXB Nông nghiệp, 2016. |
17 |
Hoang Ha Anh, Carmelita M.Rebancos, Rico Ancog, Decibel v.Faustino-Eslava, |
2017 |
Discovering New Roads to Development: Climate Change Adaptation, Mitigation, and Resilience |
|
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU ĐỀ TÀI/DỰ ÁN, CÁC BÀI BÁO
STT |
NỘI DUNG |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Đề tài/dự án NCKH trong nước |
114 |
2 |
Đề tài/dự án NCKH quốc tế |
83 |
3 |
Bài báo ISI |
15 |
4 |
Bài báo quốc tế khác |
13 |
5 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
46 |
6 |
Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
51 |
7 |
Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
17 |