- Họ và Tên: Nguyễn Bạch Đằng
- Học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Email: ngbdang@hcmuaf.edu.vn
- Chuyên môn đào tạo: Luật thương mại, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyên sâu về sinh kế và Quản lý tài nguyên bền vững, Quản lý tài Nguyên bền vững
- Các môn học phụ trách: Luật thương mại, Luật kinh tế, Luật tài chính kế toán, Luật và phát triển nông thôn, Luật môi trường, Pháp luật đại cương.
3. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Luật Tp.HCM
Ngành học: Chuyên ngành Luật thương mại
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2003
2. Sau đại học:
* Thạc sĩ chuyên ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn chuyên sâu về Sinh Kế và Quản lý Tài nguyên bền vững
Năm cấp bằng: 2008
Nơi đào tạo: Đại học Nông Nghiệp Thụy Điển, Uppsala, Thụy Điển
* Tiến sĩ chuyên ngành: Quản lý tài nguyên bền vững
Năm cấp bằng: 2016
Nơi đào tạo: Đại học Newcastle, Úc
4. CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
- Các đề tài nghiên cứu khoa học
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/ Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Fishing as livelihood and illegal activity. A case study of fishing livelihoods and the management of marine capture fisheries in South Vietnam. |
2007/2008 |
Đề tài cao học |
Chủ nhiệm đềt ài |
2 |
Impacts of the Fisheries Master Plan on the Livelihood of Fishers |
2008/2009 |
Đề tài NCKH được tài trợ bởi SIDA – SAREC |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Securing fisheries: State-community interaction in the context of immediate natural resource degradation |
2009/2010 |
Đề tài NCKH được tài trợ bởi SIDA – SAREC |
Chủ nhiệm đề tài |
4 |
The Economics of Developing Reservoir Aquaculture in Vietnam |
2004/2006 |
Đề tài NCKH được tài trợ bởi ACIAR |
Trợ lý nghiên cứu |
5 |
Building Capacity for Rural Development in the Southeast of Vietnam |
2004/2008 |
Đề tài NCKH được tài trợ bởi các tổ chức Phi chính phủ |
Thành viên NC |
6 |
Border Trade among GMS countries |
2007/2010 |
Đề tài NCKH được tài trợ bởi các tổ chức Phi chính phủ |
Thành viên NC |
7 |
Institutions for sustainable fisheries development: The case of marine fisheries in a coastal commune, Vietnam |
2012 - 2015 |
Đề tài nghiên cứu sinh |
Chủ nhiệm đề tài |
- Các bài báo
TT |
Tên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí/kỷ yếu và số của tạp chí, tên nhà xuất bản, trang đăng bài viết |
Sản phẩm của đề tài/ dự án |
1 |
Boonstra, W.J. & Nguyen Bach Dang (2010) A history of breaking laws – Social dynamics of non-compliance in Vietnamese marine fisheries. Marine Policy 34 (6), pp. 1261-1267. |
Sản phẩm của đề tài cao học |
2 |
Dang, N. B., Momtaz, S., Zimmerman, K., & Nhung, P. T. H. (2015). The contributions of fisher's knowledge to marine fisheries management: A case study of a coastal commune in Vietnam. Asia Pacific Journal of Business and Social Studies, 1(1), 124 - 135. |
Sản phẩm của đề tài NCS |
3 |
Nhung, P. T. H., Momtaz, S., Zimmerman, K., & Dang, N. B. (2015). Factors affecting the conflicts between fishing community and agricultural community: A case study of Tam Giang lagoon in the Central of Vietnam. Asia Pacific Journal of Business and Social Studies, 1(1), 228-238. |
Sản phẩm của đề tài NCS |
4 |
Nguyen Bach Dang (2009),Impacts of the Fisheries Master Plan on the Livelihood of Fishers, Proceedings of RDViet project. |
Sản phẩm của dự án được tài trợ bởi SIDA – SAREC |
5 |
Nguyen Bach Dang (2010), Securing fisheries: State-community interaction in the context of immediate natural resource degradation, Proceedings of RDViet project. |
Sản phẩm của dự án được tài trợ bởi SIDA – SAREC |
Số lần xem trang: 3650
Nhập ngày: 30-07-2016
Điều chỉnh lần cuối: 05-10-2019