STT |
Tên minh chứng |
Tiêu chuẩn 1. Kết quả học tập mong đợi |
|
1 |
[Exh.1.01] Quyết định thành lập NLU |
2 |
[Exh.1.02] Quy định về đào tạo tín chỉ của Bộ GD và ĐT |
3 |
[Exh.1.03] Tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu chiến lược của NLU |
4 |
[Exh.1.04] The vision and mission of Faculty of Economics |
5 |
[Exh.1.05] Websites của Khoa Kinh tế và của NLU |
6 |
[Exh.1.06a] Quyết định ban hành chuẩn đầu ra các ngành đào tạo của NLU |
7 |
[Exh.1.06b] Quyết định chuẩn đầu ra ELOs (PO, PLOs) của Khoa Kinh tế |
8 |
[Exh.1.07] Mẫu khảo sát và kết quả khảo sát đơn vị sử dụng lao động |
9 |
[Exh.1.08] Mẫu khảo sát và kết quả khảo sát cựu sinh viên |
10 |
[Exh.1.09] Mẫu khảo sát và kết quả khảo sát giảng viên về ELOs và CTĐT |
11 |
[Exh.1.10] Mẫu khảo sát và kết quả khảo sát sinh viên về chất lượng giảng dạy |
12 |
[Exh.1.11] Triết lý giáo dục của Khoa Kinh tế |
13 |
[Exh.1.12] Biên bản họp Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp về xây dựng CTĐT |
14 |
[Exh.1.13] Biên bản họp Hội đồng khoa học Khoa về ELOs và CTĐT |
15 |
[Exh.1.14] Sổ tay sinh viên |
16 |
[Exh.1.15] Quyết định chuyển đổi tên các chương trình đào tạo của NLU |
17 |
[Exh.1.16] Quyết định thành lập Hội đồng khoa học - NLU |
18 |
[Exh.1.17] Quyết định thành lập Hội đồng khoa học - Khoa kinh tế |
19 |
[Exh.1.18] Bản mô tả chương trình đào tạo KTNN |
20 |
[Exh.1.19] Sơ đồ cây chương trình |
21 |
[Exh.1.20] Cấu trúc đề cương môn học |
22 |
[Exh.1.21] Quy trình chỉnh sửa đề cương môn học |
23 |
[Exh.1.22] Đề cương môn học |
24 |
[Exh.1.23] Biên bản họp khoa về hướng dẫn viết đề cương môn học |
25 |
[Exh.1.24] Một số báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp dùng làm cơ sở điều chỉnh CTĐT |
26 |
[Exh.1.25] Phương hướng hoạt động của Khoa Kinh tế 2019-2020 |
Tiêu chuẩn 2. Mô tả chương trình đào tạo |
|
27 |
[Exh.2.01] Bảng thống kê điểm đầu vào của sinh viên (2013-2018) |
28 |
[Exh.2.02] Hình chụp bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành KTNN |
29 |
[Exh.2.03] Ma trận tương thích CLOs và PLOs |
Tiêu chuẩn 3. Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo |
|
30 |
[Exh.3.01] Bảng so sánh các phiên bản Chương trình khung KTNN |
31 |
[Exh.3.02] Các rubrics đánh giá |
32 |
[Exh.3.03] Thời khóa biểu của giảng viên |
33 |
[Exh.3.04] Danh mục các môn học tương đương |
34 |
[Exh.3.05] Báo cáo so sánh chương trình khung 2011 và 2014 |
35 |
[Exh.3.06] Chương trình khung 2011 và 2014 |
36 |
[Exh.3.07] Kế hoạch học tập của SV KTNN |
37 |
[Exh.3.08] Chương trình đào tạo KTNN của các trường Đại học/cơ sở đào tạo khác |
Tiêu chuẩn 4. Phương thức dạy và học |
|
38 |
[Exh.4.01] Buổi họp mặt giao lưu đầu năm (BCN khoa, bộ môn và sinh viên theo chuyên ngành) |
39 |
[Exh.4.02] Hội thảo về phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học sinh viên |
40 |
[Exh.4.03] Danh sách giảng viên tham gia học phương pháp giảng dạy |
41 |
[Exh.4.04] Danh sách giảng viên tham gia học nghiệp vụ sư phạm |
42 |
[Exh.4.05] Hình ảnh khóa tập huấn cho giảng viên |
43 |
[Exh.4.06] Danh sách SV tham gia học kỳ doanh nghiệp, thực tập tại doanh nghiệp |
44 |
[Exh.4.07] Đề cương môn học kiến tập thực tế |
45 |
[Exh.4.08] Hợp đồng liên kết giữa công ty với Khoa kinh tế |
46 |
[Exh.4.09] Danh mục tên các chủ đề nghiên cứu khoa học của sinh viên |
47 |
[Exh.4.10] Danh sách tên các sinh viên trong các cuộc thi + Hình ảnh + Bằng khen |
48 |
[Exh.4.11] Thành lập và hoạt động của câu lạc bộ tiếng Anh Khoa Kinh tế |
49 |
[Exh.4.12] Website đăng ký học phần (NLU - phòng đào tạo) |
50 |
[Exh.4.13] Danh sách các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh |
51 |
[Exh.4.14] Kế hoạch hoạt động của đoàn thanh niên, hội sinh viên |
52 |
[Exh.4.15] Danh sách các cựu sinh viên tiếp tục việc học sau khi tốt nghiệp |
53 |
[Exh.4.16] Danh sách sinh viên tham gia các chương trình làm việc và học tập tại nước ngoài |
54 |
[Exh.4.17] Bản hợp đồng với các thầy/cô đã nghỉ hưu |
55 |
[Exh.4.18] Danh sách sinh viên xuất sắc, giỏi |
56 |
[Exh.4.19] Danh sách GV tham dự tập huấn E-learning |
57 |
[Exh.4.20] Danh sách SV được nhận học bổng các loại |
58 |
[Exh.4.21] Tài liệu của Liên minh Châu Âu về các nhóm năng lực cốt lõi cho lifelong learning |
Tiêu chuẩn 5. Kiểm tra, đánh giá sinh viên |
|
59 |
[Exh.5.01] Quy chế học vụ |
60 |
[Exh.5.02] Quyết định thành lập Hội đồng bảo vệ luận văn tốt nghiệp |
61 |
[Exh.5.03] Quy định về lưu trữ và công bố kết quả học tập |
62 |
[Exh.5.04] Thông báo của Trường về xây dựng ngân hàng đề |
63 |
[Exh.5.05] Biên bản nghiệm thu ngân hàng đề |
64 |
[Exh.5.06] Danh sách phân công cán bộ coi thi |
65 |
[Exh.5.07] Biên bản kiểm tra giám sát coi thi (P. Thanh tra) |
66 |
[Exh.5.08] Biểu mẫu đề thi tự luận |
67 |
[Exh.5.09] Biểu mẫu đề thi trắc nghiệm |
68 |
[Exh.5.10] Biểu mẫu đáp án và thang điểm (đề tự luận) |
69 |
[Exh.5.11] Biểu mẫu đáp án và thang điểm (đề trắc nghiệm) |
70 |
[Exh.5.12] Sổ giao nhận bài thi và bảng điểm của Khoa |
71 |
[Exh.5.13] Bảng điểm môn học |
72 |
[Exh.5.14] Bảng tổng kết tỷ lệ SV đậu, rớt từng môn |
73 |
[Exh.5.15] Quy trình hướng dẫn làm khóa luận/tiểu luận |
74 |
[Exh.5.16] Hướng dẫn trình bày khóa luận/tiểu luận tốt nghiệp |
75 |
[Exh.5.17] Quy định về các chuẩn đầu ra khác của chương trình (ngoại ngữ, tin học) |
76 |
[Exh.5.18] Mẫu đơn xin phúc khảo bài thi, quy trình sửa đổi, điều chỉnh điểm |
77 |
[Exh.5.19] Biên bản tập huấn xây dựng rubrics cho GV |
78 |
[Exh.5.20] Danh sách GV tham dự tập huấn về kiểm tra, đánh giá |
Tiêu chuẩn 6. Chất lượng giảng viên |
|
79 |
[Exh.6.01] Kế hoạch hàng năm cho phát triển đội ngũ giáo viên |
80 |
[Exh.6.02] Kế hoạch dài hạn cho phát triển đội ngũ giáo viên |
81 |
[Exh.6.03] Bảng thống kê giờ giảng theo học kỳ |
82 |
[Exh.6.04] Thống kê số lượng GV và quy đổi FTE |
83 |
[Exh.6.05] Tỷ lệ GV/SV dựa vào cách tính FTE |
84 |
[Exh.6.06] Bảng thống kê số lượng GV (full-time, part-time, thỉnh giảng) theo học hàm, học vị |
85 |
[Exh.6.07] Bảng thống kê số lượng SV theo năm học (nhập học, tốt nghiệp, đang học, tạm dừng, thôi học) |
86 |
[Exh.6.08] Bảng thống kê các môn học phụ trách của mỗi GV |
87 |
[Exh.6.09] Qui định về hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp đối với GV (số lượng khóa luận/GV, chuyên môn của GV) |
88 |
[Exh.6.10] Qui định về tham gia công tác cố vấn học tập đối với giảng viên |
89 |
[Exh.6.11] Danh sách tuyển dụng theo kế hoạch của Khoa |
90 |
[Exh.6.12] Kế hoạch tuyển dụng của Khoa |
91 |
[Exh.6.13] Biên bản phỏng vấn tuyển dụng của HĐ KH và ĐT Khoa |
92 |
[Exh.6.14] Quyết định phân công giáo viên hướng dẫn cho giảng viên trẻ |
93 |
[Exh.6.15] Quyết định công nhận thời gian tập sự |
94 |
[Exh.6.16] Danh sách giảng viên NLU được tăng lương hàng năm |
95 |
[Exh.6.17] Quy định về mời thỉnh giảng |
96 |
[Exh.6.18] Mô tả nhiệm vụ cho các vị trí nhiệm vụ tại Khoa |
97 |
[Exh.6.19] Sơ đồ tổ chức của Khoa |
98 |
[Exh.6.20] Kế hoạch giảng dạy NLU |
99 |
[Exh.6.21] Bảng phân công giảng dạy mỗi học kỳ |
100 |
[Exh.6.22] Sơ yếu lý lịch của giảng viên |
101 |
[Exh 6.23] Phiếu chấm điểm đánh giá, phân loại và xét thi đua cho GV |
102 |
[Exh 6.24] Bảng tổng hợp chấm điểm đánh giá GV hàng năm của Khoa |
103 |
[Exh.6.25] Chứng chỉ sư phạm |
104 |
[Exh 6.26] Kết quả tuyển dụng |
105 |
[Exh 6.27] Biên bản giảng thử |
106 |
[Exh 6.28] Kế hoạch đào tạo phát triển chuyên môn cho GV |
107 |
[Exh 6.29] Phiếu khảo sát nhu cầu được đi đào tạo của GV |
108 |
[Exh 6.30] Phân tích nhu cầu được đào tạo của GV |
109 |
[Exh.6.31] Thông tư 47-2014 về thời gian chuẩn cho giáo viên tập sự |
110 |
[Exh.6.32] Quyết định công nhận danh hiệu thi đua của năm học từ 2014 - 2018 |
111 |
[Exh.6.33] Biểu mẫu và quy trình xét thi đua khen thưởng |
112 |
[Exh.6.34] Quyết định tăng lương và trợ cấp thâm niên cho cán bộ công nhân viên hàng năm |
113 |
[Exh.6.35] Thuyết minh/đề cương đề tài nghiên cứu (cấp cơ sở, cấp bộ, cấp nhà nước, hợp tác quốc tế) |
114 |
[Exh.6.36] Kế hoạch ngân sách của trường, khoa cho hoạt động nghiên cứu khoa học |
115 |
[Exh.6.37] Các bài báo đăng tạp chí, báo cáo hội thảo |
116 |
[Exh.6.38] Kế hoạch tổ chức hội thảo hàng năm của Khoa |
117 |
[Exh.6.39] Bảng thống kê các hội thảo đã tổ chức trong 5 năm qua |
118 |
[Exh.6.40] Kế hoạch làm việc cá nhân |
119 |
[Exh.6.41] Quy chế chi tiêu nội bộ của NLU |
120 |
[Exh.6.42] Thống kê các khóa học ngắn hạn cho GV |
121 |
[Exh.6.43] Quy định về nghiên cứu khoa học cho GV và chính sách thưởng cho xuất bản quốc tế |
122 |
[Exh.6.44] Các giấy tờ cho thấy sự hỗ trợ của Khoa về việc đi đào tạo của GV |
Tiêu chuẩn 7. Chất lượng đội ngũ cán bộ hỗ trợ |
|
123 |
[Exh.7.01] Kế hoạch nguồn nhân lực cán bộ hỗ trợ dài hạn ( 5 năm) và hiện tại |
124 |
[Exh.7.02] Bảng thống kê số lượng và trình độ cán bộ hỗ trợ theo từng bộ phận |
125 |
[Exh.7.03] Kế hoạch tuyển dụng cán bộ hỗ trợ của khoa/trường |
126 |
[Exh.7.04] Quy định về tuyển dụng cán bộ hỗ trợ |
[Exh.7.05] Bảng khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên đối với hoạt động của các phòng ban |
|
128 |
[Exh.7.06] Các quy định cụ thể về chức năng, trách nhiệm của các phòng ban |
129 |
[Exh.7.07] Quy trình tuyển dụng và tiêu chuẩn cho từng chức danh |
130 |
[Exh.7.08] Quyết định thành lập Ủy ban tuyển dụng nhân viên và tổ chức thi tuyển |
131 |
[Exh.7.09] Quyết định thành lập các tiểu ban chuyên môn |
132 |
[Exh.7.10] Hướng dẫn đánh giá tuyển dụng |
133 |
[Exh.7.11] Thông báo kết quả tuyển dụng |
134 |
[Exh.7.12] Chính sách tăng lương và trợ cấp |
135 |
[Exh.7.13] Công bố danh sách đủ điều kiện để được thăng chức |
136 |
[Exh.7.14] Tên, bằng cấp và nhiệm vụ của thủ thư |
137 |
[Exh.7.15] Mô tả các nhiệm vụ của từng vị trí trong thư viện |
138 |
[Exh.7.16] Kế hoạch phát triển đội ngũ của thư viện 2015-2020 |
139 |
[Exh.7.17] Danh sách các khóa đào tạo chuyên môn và seminar nghiệp vụ thư viện |
140 |
[Exh.7.18] Thống kê về đào tạo thủ thư |
141 |
[Exh.7.19] Bảng câu hỏi khảo sát chất lượng dịch vụ thư viện |
142 |
[Exh.7.20] Danh sách cán bộ tại Trung tâm Tin học ứng dụng |
143 |
[Exh.7.21] Mô tả công việc kỹ thuật viên máy tính |
144 |
[Exh.7.22] Nội quy phòng máy của Trung tâm Tin học |
145 |
[Exh.7.23] Danh sách các khóa học ngắn hạn của Trung tâm Tin học |
146 |
[Exh.7.24] Quy chế cố vấn học tập |
147 |
[Exh.7.25] Danh sách các cố vấn học tập |
148 |
[Exh.7.26] Các hội thảo về cố vấn học tập |
149 |
[Exh.7.27] Danh sách cán bộ văn phòng khoa và nhiệm vụ |
150 |
[Exh.7.28] Mô tả công việc của từng vị trí trong các đơn vị chức năng |
151 |
[Exh.7.29] Kết quả khảo sát về sự hài lòng với công việc và nhu cầu được đào tạo của cán bộ hỗ trợ |
152 |
[Exh.7.30] Quy định về đào tạo và phát triển cho cán bộ hỗ trợ trong và ngoài nước |
153 |
[Exh.7.31] Quy định về tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn của cán bộ hỗ trợ |
154 |
[Exh.7.32] Mẫu đánh giá cán bộ hỗ trợ |
155 |
[Exh.7.33] Thông báo đánh giá cán bộ hỗ trợ hàng năm |
156 |
[Exh.7.34] Danh sách thưởng cán bộ hỗ trợ xuất sắc |
157 |
[Exh.7.35] Kết quả đánh giá cán bộ hỗ trợ |
158 |
[Exh.7.36] Các khóa tập huấn, đào tạo cho cán bộ hỗ trợ |
Tiêu chuẩn 8. Chất lượng sinh viên và các hoạt động hỗ trợ sinh viên |
|
159 |
[Exh.8.01] Cẩm nang tuyển sinh đại học và cao đẳng |
160 |
[Exh.8.02] Trang web về tuyển sinh của Trường |
161 |
[Exh.8.03] Kế hoạch tư vấn tuyển sinh của Trường |
162 |
[Exh.8.04] Quy định về tuần sinh hoạt công dân |
163 |
[Exh.8.05] Thủ tục đăng ký, nộp đơn và nhập học |
164 |
[Exh.8.06] Đề án tuyển sinh |
165 |
[Exh.8.07] Biên bản họp cố vấn học tập và sinh viên |
166 |
[Exh.8.08] Bảng xếp loại sinh viên |
167 |
[Exh.8.09] Vai trò và trách nhiệm của Phòng Thanh tra |
168 |
[Exh.8.10] Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên |
169 |
[Exh.8.11] Kế hoạch tư vấn hướng nghiệp, hội trợ việc làm cho sinh viên |
170 |
[Exh.8.12] Quyết định thành lập các câu lạc bộ ngoại khóa |
171 |
[Exh.8.13] Báo các các hoạt động ngoại khoá, đoàn hội |
172 |
[Exh.8.14] KH hoạt động của Trung tâm hỗ trợ sinh viên và quan hệ doanh nghiệp |
173 |
[Exh.8.15] Kế hoạch hoạt động của thư viện |
174 |
[Exh.8.16] Kế hoạch hội thao cho sinh viên |
175 |
[Exh.8.17] Hoạt động tổ chức thi bằng lái xe cho sinh viên |
176 |
[Exh.8.18] Hoạt động hiến máu nhân đạo |
177 |
[Exh.8.19] Kế hoạch các chương trình như chủ nhật xanh, mùa hè xanh |
178 |
[Exh.8.20] Nhà thi đấu thể thao |
179 |
[Exh.8.21] Khu vực tự học cho SV |
180 |
[Exh.8.22] Kế hoạch xây dựng cảnh quan công viên khoa |
181 |
[Exh.8.23] Hình ảnh, thông tin về chương trình văn nghệ truyền thống của Khoa Kinh tế “Eco by night” |
182 |
[Exh.8.24] Kế hoạch và tổ chức khám sức khỏe cho SV |
183 |
[Exh.8.25] Phiếu khảo sát và kết quả khảo sát về chỗ ở, việc làm thêm và hoạt động ngoại khóa của SV KTNN |
184 |
[Exh 8.26] Thống kê nhập học năm thứ nhất và sinh viên đang học chương trình KTNN |
Tiêu chuẩn 9. Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị |
|
185 |
[Exh.9.01] Phòng học cho SV |
186 |
[Exh.9.02] Hình ảnh sinh viên tự học |
187 |
[Exh.9.03] Hình ảnh trong giờ giảng |
188 |
[Exh.9.04] Phòng làm việc cho GV Khoa Kinh tế |
189 |
[Exh.9.05] Kế hoạch hoàn thiện CSVC trường |
190 |
[Exh.9.06] Báo cáo về việc hoàn thiện CSVC trường |
191 |
[Exh.9.07] Trang thiết bị của thư viện phục vụ việc học tập và nghiên cứu |
192 |
[Exh.9.08] Các loại tài liệu tại thư viện |
193 |
[Exh.9.09] Thông báo mua sách |
194 |
[Exh.9.10] Tài liệu cho E-learning |
195 |
[Exh.9.11] Phòng đọc, phòng mượn sách, tài liệu |
196 |
[Exh.9.12] Kết quả khảo sát chất lượng dịch vụ thư viện |
197 |
[Exh.9.13] Thư viện Khoa |
198 |
[Exh.9.14] Học liệu tại thư viện Khoa |
199 |
[Exh.9.15] Danh sách phòng máy vi tính tại Trung tâm Tin học ứng dụng và Trung tâm ngoại ngữ |
200 |
[Exh.9.16] Hình ảnh phòng Multimedia |
201 |
[Exh.9.17] Website Khoa upload bản mô tả CTĐT, sơ đồ cây chương trình, ma trận tương thích CLOs và PLOs, bản mô tả tóm tắt các môn học trong chương trình |
202 |
[Exh.9.18] Danh sách sinh viên được kiểm tra sức khoẻ hàng năm |
203 |
[Exh.9.19] Danh sách sinh viên tham gia bảo hiểm y tế |
204 |
[Exh.9.20] Thẻ bảo hiểm y tế sinh viên |
205 |
[Exh.9.21] Quyết định thành lập đội bảo vệ |
206 |
[Exh.9.22] Quy định về phòng cháy và chữa cháy |
207 |
[Exh.9.23] Thiết bị PCCC và QĐ thành lập đội PCCC |
208 |
[Exh.9.24] CSVC ở ký túc xá |
209 |
[Exh.9.25] Hình ảnh Sân vận động |
210 |
[Exh.9.26] Hình ảnh khu thể thao ngoài trời |
211 |
[Exh.9.27] Kế hoạch tập huấn cho ứng phó khẩn cấp |
212 |
[Exh.9.28] Kế hoạch hoàn thiện CSVC của Khoa |
213 |
[Exh.9.29] Báo cáo hoàn thiện CSVC của Khoa |
214 |
[Exh.9.30] Tờ trình trang bị phòng Multimedia |
Tiêu chuẩn 10. Nâng cao chất lượng |
|
215 |
[Exh.10.01] Biên bản họp và góp ý của các bên liên quan cho hoạt động thiết kế, rà soát và phê duyệt CTĐT |
216 |
[Exh.10.02] Danh sách các công ty, doanh nghiệp, trường địa học, viện có liên kết với Khoa |
217 |
[Exh.10.03] Kế hoạch chiến lược phát triển Khoa |
218 |
[Exh.10.04] Các biên bản họp bộ môn ghi nhận ý kiến phản hồi của giảng viên về chương trình đào tạo KTNN |
219 |
[Exh.10.05] Biên bản họp hội đồng khoa học của Khoa định kỳ và đột xuất |
220 |
[Exh.10.06] Quy trình tự đánh giá và đảm bảo chất lượng giáo dục của khoa, bộ môn |
221 |
[Exh.10.07] Quyết định thành lập hội đồng đánh giá, ban thư ký và ban tự đánh giá chất lượng (AUN) |
222 |
[Exh.10.08] Kế hoạch thực hiện tự đánh giá theo chuẩn AUN-QA của Khoa Kinh tế |
223 |
[Exh.10.09] Quyết định thành lập Phòng QLCL |
224 |
[Exh.10.10] Danh sách các giáo trình do các giảng viên Khoa biên soạn |
225 |
[Exh.10.11] Chuyên mục góp ý, phản hồi thắc mắc của sinh viên, các bên liên quan trên diễn đàn trang web của khoa |
226 |
[Exh.10.12] Giải đáp thắc mắc, phản hồi của sinh viên từ Cố vấn học tập thông qua group nhóm trên facebook |
227 |
[Exh.10.13] Các đề xuất cải tiến CTĐT |
228 |
[Exh.10.14] Thống kê số lượng luận văn tốt nghiệp của SV KTNN 2014-2018 |
Tiêu chuẩn 11. Đầu ra |
|
229 |
[Exh.11.01] Trình tự, thủ tục xem xét đối với sinh viên bỏ học |
230 |
[Exh.11.02] Danh sách sinh viên tốt nghiệp giai đoạn 2014-2018 |
231 |
[Exh.11.03] Thông báo đăng ký môn học mỗi học kỳ |
232 |
[Exh.11.04] Thông báo học bổng |
233 |
[Exh.11.05] Kế hoạch đăng ký trực tuyến và điều chỉnh môn học |
234 |
[Exh.11.06] Thống kê tình trạng việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp |
235 |
[Exh.11.07] Thư mời tham gia Hội chợ việc làm |
236 |
[Exh.11.08] Danh sách cách dịch vụ hỗ trợ cho SV |
237 |
[Exh.11.09] Quy chế quản lý nghiên cứu khoa học SV |
238 |
[Exh.11.10] Ngân sách hàng năm phân bổ cho các hoạt động học tập và nghiên cứu khoa học SV |
239 |
[Exh.11.11] Danh sách sinh viên thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học do giáo viên Khoa hướng dẫn |
240 |
[Exh.11.12] Website hướng dẫn SV thực hiện nghiên cứu khoa học |
241 |
[Exh.11.13] Bản ghi nhớ trao đổi giữa NLU và doanh nghiệp |
242 |
[Exh.11.14] Danh sách giảng viên hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học |
243 |
[Exh.11.15] Danh mục các bài báo khoa học có SV tham gia |
244 |
[Exh.11.16] Danh sách sinh viên KTNN thôi học 2014-2018 |
Số lần xem trang: 3805
Nhập ngày: 19-10-2019
Điều chỉnh lần cuối: 19-10-2019